paperas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paperas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paperas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ paperas trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Quai bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paperas
Quai bịnoun (enfermedad contagiosa) Tuvo paperas y sarampión, y le extirparon el apéndice. Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa. |
Xem thêm ví dụ
Por lo tanto, siguiendo el famoso artículo de Einstein, Podolsky y Rosen en 1935, "EPR paper", falta algo en la descripción del par de dos qubits, que se denominó variable oculta. Do đó, theo Einstein, Podolsky, và Rosen vào năm 1935 trong "bài báo EPR" nổi tiếng của họ, có cái gì đó thiếu trong mô tả của cặp qubit đưa ra ở trên—cụ thể là "sự thỏa thuận" này, được gọi chính thức là biến ẩn. |
Consultado el 5 de marzo de 2006. «2004 National Defence White Paper» (PDF). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2006. ^ “2004 National Defense White Paper” (PDF). |
Quiero decir, ni sarampión, ni paperas, ni viruela. Ý anh là, không ban sởi hay quai bị hay đậu mùa. |
La serie es producida por K/O Paper Products y 101st Street Television en asociación con CBS Productions. Bộ phim được sản xuất bởi K/O Paper Products và 101st Street Television cùng với CBS Productions. |
Un cargamento de agujas fue enviado a Primatech Paper en Odessa, Texas. Một chuyến tàu chở kim hơi đến Primatech Paper ở Odessa, Texas. |
Tuvo paperas y sarampión, y le extirparon el apéndice. Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa. |
Consultado el 27 de septiembre de 2012. «Senator Kevin de Leon Challenges CEOs of General Motors, Kimberly-Clark and International Paper to Public Debate on Proposition 39». Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2012. Đã bỏ qua tham số không rõ |ngngngitpublisher= (trợ giúp) ^ “Thượng Nghị Sĩ Kevin de Leon Challenges, các CEO của General Motors, Kimberly-Clark và International Paper to Tranh Cãi Công Khai về Dự Luật 39”. |
Si solo se mide la amilasa pancreática, un aumento de esta no tendrá relación con paperas o algún otro tipo de inflamación o trauma de las glándulas salivales. Nếu chỉ đo amylase tụy có tăng sẽ không thể phân biệt với quai bị hoặc chấn thương tuyến nước bọt khác. |
Libro blanco, o informe blanco (white paper), es un documento o guía con el objetivo de ayudar a los lectores a comprender un tema, resolver o afrontar un problema, o tomar una decisión. Sách trắng hay bạch thư (từ cổ) là một bản báo cáo hoặc bản hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền với mục đích giúp người đọc hiểu về một vấn đề, giải quyết một vấn đề hoặc ra một quyết định. |
Y para hacer esto entendí que tenía que ver la manera en que trabajan los artistas, entender el estudio del artista como un laboratorio, imaginen entonces reinventar el museo como una usina de ideas y las exhibiciones como el “paper” definitivo, formulando las preguntas y proveyendo el lugar para ver y pensar las respuestas. Và để làm điều này, tôi biết rằng là tôi phải hiểu cách thức mà các nghệ sĩ vận dụng hiểu hơn về chốn làm việc của mỗi nghệ sỹ như là một phòng thí nghiệm, hãy tưởng tượng xem, việc phát minh lại viện bảo tàng như bồn trí tuệ và nhìn vào buổi triễn lãm như một tờ giấy trắng tinh, đặt những câu hỏi tạo ra không gian để nhìn và nghĩ về các câu trả lời |
Las vacunas eficaces contra la fiebre amarilla, el sarampión, las paperas y la rubéola se hacen utilizando virus debilitados. Những thuốc chủng ngừa hữu hiệu chống lại sốt vàng, bệnh sởi, quai bị và bệnh ban đào được chế tạo từ vi khuẩn đã bị làm yếu đi. |
Consultado el 29 de mayo de 2015. «Palestinian paper: Netanyahu visited Arab state». Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2009. ^ “Palestinian paper: Netanyahu visited Arab state”. |
Paper fue fundada y lanzada en 1984 por los editores Kim Hastreiter y David Hershkovits (con Lucy Sisman, Richard Weigand) como un desplegable en blanco y negro de 16 páginas. Paper được các biên tập viên Kim Hastreiter và David Hershkovitsra (cùng Lucy Sisman và Richard Weigand) phát hành lần đầu vào năm 1984 dưới dạng một ấn bản đen trắng 16 trang. |
7 de enero de 2015. «12 dead in 'terrorist' attack at Paris paper». Ngày 7 tháng 1 năm 2015. ^ “12 dead in 'terrorist' attack at Paris paper”. |
A pesar de ello, los residentes en ambos territorios usan el código de Noruega, .no, mientras .sj se mantiene sin uso. ISO 3166-1 alpha-2 code elements Tratado con respecto al archipiélago de Spitsbergen (en inglés) Al Jazeera, «Immigrants warmly welcomed» (en inglés) Norway information en Worldstatesmen.org "Country classifications in migration statistics" - Statistics Norway working paper, 1998. Danh sách các vùng lãnh thổ được công nhận bằng Hiệp ước hay Thỏa ước Quốc tế ^ ISO 3166-1 alpha-2 code elements ^ Treaty Concerning the Archipalego of Spitsbergen ^ Immigrants warmly welcomed, by Al Jazeera ^ Norway information ^ "Country classifications in migration statistics" - Statistics Norway working paper, 1998. ^ Statement on.sj |
Papera. Quai bị. |
Inversionista inteligente, la unidad Edge Trading and My Paper Nhà đầu tư thông minh, Edge Kinh doanh của bạn và giấy của tôi |
Las paperas son graves? Bệnh quai bị có nguy hiểm không? |
"Paper Planes" ha sido certificado Oro en Nueva Zelanda y tres veces platino en Canadá y EE. "Paper Planes" nhận được chứng nhận vàng ở New Zealand và ba lần bạch kim tại Canada và Mỹ. |
Japanese Iris/Hanashobu Wall Paper Files (en Japonés) Japanese Iris/Hanashobu Photo Album 1 (en Japonés) Japanese Iris/Hanashobu Photo Album 2 (en Japonés) Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013. Japanese Iris/Hanashobu Wall Paper Files (in Japanese) Japanese Iris/Hanashobu Photo Album 1 (in Japanese) Japanese Iris/Hanashobu Photo Album 2 (in Japanese) |
Li Narangoa, La modernización de Japón – La misión Iwakura a Escandinavia en 1873 The Iwakura Mission in Britain, 1872 London School of Economics STICERD discussion paper IS/98/349 (March 1998) The Iwakura Mission to America and Europe: A New Assessment, edited by Ian Nish, published by Routledge/Curzon; 1st edition (October 23, 1998) ISBN 1-873410-84-0 Illustraciones de Jikki (Japonés) Sobre Tsuda Umeko "El legado de la misión Iwakura", por Elena Alonso Frayle The Iwakura Mission in Britain, 1872 London School of Economics STICERD discussion paper IS/98/349 (March 1998) The Iwakura Mission to America and Europe: A New Assessment, edited by Ian Nish, published by Routledge/Curzon; 1st edition (ngày 23 tháng 10 năm 1998) ISBN 1-873410-84-0 Minh họa từ Jikki (tiếng Nhật) Về Tsuda Umeko Ảnh phái đoàn và – "Nhật Bản khám phá châu Âu" (tiếng Đức) |
Rock Paper Shotgun (en inglés). Rock Paper Shotgun (bằng tiếng en-US). |
Rock, Paper, Shotgun (en inglés). Rock, Paper, Shotgun (bằng tiếng en-US). |
Y a la derecha ahí, hay uno desarrollado por NEC, el PaPeRo, el cual no creo que vayan a lanzar. Và ở bên phải là một robot mà NEC phát triển, con PaPeRo. |
Ha figurado en las editoriales de revistas como GQ Reino Unido, Vogue Italia, i-D, Paper y Another Man. Ross từng lên bìa GQ Anh, Vogue Ý, i-D, Paper và Another Man. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paperas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới paperas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.