pantaloncini trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pantaloncini trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pantaloncini trong Tiếng Ý.

Từ pantaloncini trong Tiếng Ý có các nghĩa là soóc, quần soóc, quần cộc, quần đùi, quần cụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pantaloncini

soóc

(shorts)

quần soóc

(short)

quần cộc

(shorts)

quần đùi

(shorts)

quần cụt

Xem thêm ví dụ

Se in estate vi ci sedete per un po' in pantaloncini, vi alzerete con un marchio temporaneo della storia degli elementi sulle cosce.
Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình
È un maratoneta, e indossa pantaloncini da jogging e una maglietta senza maniche.
Một vận động viên chạy marathon, anh ta mặc chiếc quần short thể thao và áo phông cộc tay.
No... Solo un mucchio di ciccioni in pantaloncini a coste a perdita d'occhio.
Không - toàn là một đám mấy cha to béo mặt quần short xếp nếp như những gì tôi thấy.
Anche l'Uniforme Scout fu cambiata – più considerevolmente con l'adozione di pantaloni lunghi per gli Scouts (in precedenza indossavano pantaloncini corti all'altezza del ginocchio).
Đồng phục Hướng đạo cũng được thay đổi – đáng chú ý nhất là thêm vào quần dài cho Thiếu sinh (trước đây họ mặc quần ống ngắn đến đầu gối).
Il bianco e il blu della t-shirt insieme al rosso dei pantaloncini rappresentano i colori nazionali della squadra russa.
Sự kết hợp giữa áo phông và quần soóc màu trắng, màu xanh dương và màu đỏ là những màu sắc quốc gia của đội tuyển Nga.
Che oggi sono vestiti con la maglietta blue e i pantaloncini gialli.
Ra sân trong trang phục sân khách, áo xanh và quần vàng.
Quello sta correndo in pantaloncini.
Gã chạy mặc quần ngố kia kìa.
C'è un bambino piccolo, coi pantaloncini corti.
Có một cậu bé mặc quần ngắn.
Allora, cos'avete da dirci tu e i tuoi pantaloncini arancioni?
Brener, cậu có gì muốn nói sao?
Giacche sportive, pantaloncini... meta'prezzo.
Áo khoác thể thao, quần short... giảm nửa giá.
Guardate come mi donano i pantaloncini. Luke ha attaccato
Ta không rõ các con có để ý không nhưng ta tự tin mặc quần đùi.
Non hai freddo con i pantaloncini?
Thế mặc như thế không quá ngắn cho mùa lạnh sao?
Ho la granata nei miei pantaloncini.
Ê, nghe này, có một quả lựu đạn trong quần short của tớ.
Scarpe da corsa, maglietta, pantaloncini.
Giầy quần vợt, áo 3 lỗ, quần ngắn.
E quei pantaloncini?
Vậy mấy cái quần đùi?
Una volta in cima al mucchio, uno dei ragazzini ha abbassato i pantaloncini, si è accovacciato e ha defecato.
Khi lên tới đỉnh, một cậu bé tuột quần shorts, ngồi xổm xuống, và đi nặng.
Ne stai facendo dei pantaloncini?
Ông cắt thành quần ngắn à?
C’erano tre gradi, era una notte fredda e piovosa dell’inverno del Kentucky e Sailor indossava solo un paio di pantaloncini, una maglietta e un calzino.
Nhiệt độ là 38 độ Fahrenheit (hay 3 độ C)—đó là một đêm giá lạnh, trời mưa giữa mùa đông ở Kentucky—và Sailor chỉ mặc có mỗi cái quần sọt, áo thun và một chiếc vớ.
Nel ventesimo secolo le scarpe (o scarpini) sono diventate più leggere e più morbide, i pantaloncini sono stati portati a una lunghezza più corta e i progressi nella produzione dell'abbigliamento e nella stampa ha permesso di rendere le magliette più leggere, in fibre sintetiche, con disegni colorati e sempre più complesse.
Trong thế kỷ 20, đôi giày dần dần trở nên nhẹ và mềm hơn, vớ có chiều dài ngắn hơn, và các cải tiến trong việc sản xuất quần áo cho phép áo làm bằng vật liệu nhẹ, bền và có thể in được các logo đầy màu sắc.
Lesley si era cambiato e ora indossava maglietta e pantaloncini.
Lúc này, anh Lesley mặc áo thun và quần soóc.
E ho cercato di metterti i pantaloncini.
Cha cố quấn tã cho con.
Oltre ai pantaloncini da sballo?
Ngoài một cái quần lửng ống bó...
Stare qui in piedi, pantaloncini corti.
Đứng đây mặc quần short.
Come ti sentivi con quei pantaloncini?
Ai mà lại mặc quần mang dây đai màu đỏ chứ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pantaloncini trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.