panorama trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panorama trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panorama trong Tiếng Ý.
Từ panorama trong Tiếng Ý có các nghĩa là toàn cảnh, cảnh sắc, phong cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panorama
toàn cảnhnoun e osservare come il panorama attorno a te va in crescendo. và thấy toàn cảnh. |
cảnh sắcnoun |
phong cảnhnoun Kit mi disse di godermi il panorama e io lo feci. Kit kêu tôi thưởng thức phong cảnh, và tôi đã làm vậy. |
Xem thêm ví dụ
Nel 1986, dovevano avere il monopolio del panorama criminale dentro ogni prigione. chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục. |
Su alcune strade di montagna strette e tortuose potrete ammirare panorami spettacolari, un continuo alternarsi di mare e terraferma. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
Benché tutto il gruppo osservi il medesimo panorama, ognuno lo vede in modo diverso dagli altri. Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau. |
Marcel Proust ha detto: "Il vero viaggio verso la scoperta non sta tanto nella ricerca di nuovi panorami quanto nell'avere nuovi occhi." Marcel Proust nói rằng: " Hành trình khám phá thật sự không hoàn toàn là tìm ra vẻ đẹp mới cũng như có đôi mắt mới |
Non erano venuti ad ammirare il panorama. Họ không đến để ngắm cảnh. |
“Oggi i valori vengono diffusi dai produttori televisivi, dai colossi del cinema, dagli stilisti, dai ‘gangsta’ rapper e da un sacco di altri personaggi che si muovono all’interno del panorama mediatico e culturale”, dice il senatore Lieberman. “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman. |
Il panorama era stupendo: la maestosa montagna frastagliata chiamata El Yunque (L’Incudine), ricoperta, come da un manto vellutato, da una vegetazione verde scuro e, sullo sfondo, un cielo azzurro con candide nuvole. Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi. |
Entrando nel parco nazionale di Stabbursdalen ci si presenta un panorama straordinario, incorniciato da montagne innevate che splendono alla luce del sole. Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời. |
Ma mi sto godendo il panorama. Nhưng tôi thì thích ngắm cảnh hơn. |
Ultimamente ci interessano sempre più progetti in cui l'arte e la tecnologia si incontrano, dalla creazione di tracce audio e video correlate ad un determinato panorama alla progettazione di concerti interattivi. Nhưng tới gần đây, chúng tôi càng ngày càng quan tâm tới những dự án mà nghệ thuật và công nghệ giao thoa, từ việc tạo ra âm thanh từ hình ảnh cụ thể và sự sắp đặt video để thực hiện những buổi hòa nhạc mang tính tương tác. |
Nel panorama sempre più rumoroso dei media, si deve fare più rumore per essere ascoltati, e la tirannia del rumore incoraggia la tirannia del cattivo. Trong một môi trường truyền thông đang ngày càng trở nên ồn ã, âm mưu của nó là tạo ra càng nhiều tiếng tăm càng tốt, và sự bạo ngược ồn ào đó khuyến khích bạo ngược về những điều bẩn thỉu. |
Era un panorama con figure, semi vestite, che bevevano vino. Đó là một bức tranh phong cảnh với những nhân vật chỉ mặc một nửa, đang uống rượu. |
rende più semplice lavorare sottoterra, se pensi che c'e'un panorama esterno. Tạo cảm giác có trời xanh thế này dễ làm việc dưới đất hơn. |
Perchè non la portiamo a vedere il panorama? Sao mình không đưa chị ấy đi xem thắng cảnh? |
Tutti questi splendidi manoscritti e la cosa che preferisco... di questo posto e'ancora il panorama dal divano. Thật buồn cười... tất cả những bản thảo này và những thứ yêu thích về nơi này vẫn có thể nhìn được từ ghế sofa |
mentre ammiriamo il panorama notturno. Em muốn đến đó ăn tối, và có thể ngắm cảnh đêm. |
Quali sono i limiti tra la scienza e la sua capacità di dare forma al nostro panorama emotivo ? Ngưỡng của giữa khoa học Và khả năng hình thành phong cảnh cảm xúc của chúng tôi? |
Tutto d'un tratto, alcune voci autorevoli nel panorama della sanità pubblica hanno iniziato a dire, "Aspettate un attimo. rồi đột nhiên,một vài tiếng nói quan trọng Trong cộng đông sức khỏe thế giới Kêu gọi rằng: “dừng lại đã |
Quindi abbiamo questa valle con il suo incredibile panorama alieno di colonne e sorgenti calde, eruzioni vulcaniche e terremoti, abitato da questi strani animali che vivono solo di energia chimica che esce dal fondo. Đây, bạn thấy thung lũng này với cảnh quan tuyệt vời không thể tin được của ống trụ và suối nước nóng và sự phun trào núi lửa, động đất nơi trú ngụ của những loài động vật kì là chỉ sống dựa vào năng lượng hóa học thoát ra từ lòng đất |
Il nome del gruppo deriva dalla parola "tiara", che dà l'idea di come diventeranno le "regine del panorama musicale". Tên gọi T-ara bắt nguồn từ "tiara" (có nghĩa là vương miện) xuất phát từ ý tưởng rằng nhóm sẽ trở thành "nữ hoàng của ngành âm nhạc". |
Avevo tanta nostalgia di questo panorama! Mình đã quên mất khung cảnh này. |
Per 12 anni, ho prodotto ritratti collaborativi, nature morte, panorami e viste aeree per costruire un archivio visivo che rappresentasse il rapporto tra il settore siderurgico, l'ambiente e l'impatto del sistema sanitario sui miei famigliari e sulla comunità. Suốt 12 năm, tôi đã cùng sáng tác các bức chân dung, tĩnh vật, phong cảnh và quang cảnh trên không với mục đích tạo ra những một bằng chứng sống động nhằm làm nổi bật sự tương tác của công nghiệp thép, môi trường, và tác động của hệ thống y tế lên các thành viên gia đình và cộng đồng. |
Questa tecnologia sconvolgerà davvero il panorama della produzione e credo che causerà una rivoluzione nei processi produttivi. Công nghệ này thực sự đang tiến tới phá vỡ phạm vi sản xuất thông thường và, tôi tin rằng, sẽ tạo ra một cuộc cách mạng trong sản xuất. |
Alla fine anche la Royal Society e le società scientifiche di altri paesi si adeguarono e questa prassi è diventata -- per fortuna -- un aspetto fondamentale del panorama scientifico attuale. Cuối cùng Hội Hoàng gia và giới khoa học của các quốc gia khác học tập theo và may mắn là điều này trở thành một phần chính của bối cảnh khoa học ngày nay. |
Questo è il panorama di un solo medicinale. Đây là tình hình của một loại thuốc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panorama trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới panorama
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.