paleontólogo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paleontólogo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paleontólogo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paleontólogo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhà cổ sinh vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paleontólogo

nhà cổ sinh vật học

noun (persona que se especializa en la paleontología)

Xem thêm ví dụ

Y para ayudar con eso, añadiré una cuarta parte a la fórmula, que es esta: aléjense de otros paleontólogos tanto como sea posible.
Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt
Uno de los principales objetivos de los paleontólogos es averiguar ciertas características sobre la evolución y el origen de la especie.
Mục đích quan trọng của các nhà cổ sinh vật học là dò dấu vết về nguồn gốc và sự tiến hóa của những đặc trưng nhất định.
¿También eres paleontóloga?
Cô cũng là nhà cổ sinh vạt học à?
El nombre fue acuñado en el 2006 por los paleontólogos Rodolfo Coria, Philip Currie y Paulina Carabajal.
Tên này được đặt ra bởi các nhà cổ sinh học Rodolfo Coria, Philip J. Currie, và Paulina Carabajal năm 2006.
Y la respuesta está en una fórmula que usan todos los paleontólogos.
Và câu trả lời phụ thuộc vào công thức mà tất cả các nhà cổ sinh vật học sử dụng.
En el verano austral de 2004, fui al sur de América del Sur, al sur de la Patagonia, en Argentina, para buscar dinosaurios: un lugar con rocas terrestres sedimentarias de la era adecuada, en un desierto, un lugar apenas visitado por los paleontólogos.
Vào mùa hè năm 2004, tôi đã đi đến dưới cùng của Nam Mỹ, tới dưới cùng của Patagonia, Argentina, để tìm kiếm khủng long: một nơi mà có đá trầm tích đúng niên đại, trong một sa mạc, một nơi rất ít có các nhà cổ sinh học ghé thăm.
Así que ahora somos todos paleontólogos escarbando en busca de cosas perdidas en nuestros cerebros externos que llevamos en los bolsillos.
Nên giờ tất cả chúng ta đều là những nhà cổ sinh vật học đang đào tìm kiếm những thứ ta đã mất trong những bộ não ngoại mà chúng ta đang mang theo trong túi.
Un equipo de paleontólogos intentará averiguar de quién son estos huesos... y de que mundo provienen.
Một đoàn khảo cổ quyết tâm để xác định thực sự nguồn gốc của những hoá thạch đó Và chúng đến từ thế giới nào?
Carpenter discutió que había razones para fiarse de la palabra de Cope, observando que la reputación de los paleontólogos estaba en juego.
Lập luận của Carpenter cho rằng có lý do để tin vào lời nói của Cope, và lưu ý rằng danh tiếng của nhà cổ sinh vật học lừng danh một thời lúc đó đang bị đe dọa.
Mi primo es paleontólogo.
Anh họ tớ là một nhà cổ sinh vật.
El paleontólogo Peter Dodson estima que en una batalla contra un macho adulto de Triceratops, el Triceratops tenía la ventaja y se defendería con éxito pudiendo inflingir heridas fatales al Tyrannosaurus usando sus cuernos afilados.
Nhà cổ sinh vật học Peter Dodson ước tính rằng trong một trận chiến chống lại một con Triceratops, Triceratops chiếm ưu thế và tự vệ thành công bằng cách gây thương tích cho Tyrannosaurus với bộ sừng nhọn của nó.
¿Cómo podía convertirme en astrónomo, si ello suponía no poder ser paleontólogo?
Làm sao tôi có thể trở thành một nhà thiên văn học, nếu điều đó không giúp tôi trở thành một cổ sinh vật học?
No es que no me gusten los otros paleontólogos.
Không phải là tôi không thích các nhà cổ sinh vật học khác.
Gran parte de lo que se conoce sobre Brachiosaurus se basa de hecho en Giraffatitan brancai, una especie de dinosaurio braquiosáurido de la Formación Tendaguru de Tanzania que fue descrito originalmente por el paleontólogo alemán Werner Janensch como una especie de Brachiosaurus en 1914.
Phần lớn những gì được biết đến bởi các nhà khoa học về Brachiosaurus trong thực tế dựa trên Giraffatitan brancai, một loài khủng long loài thuộc họ Brachiosauridae từ thành hệ Tendaguru ở Tanzania được mô tả bởi nhà cổ sinh vật học người Đức Werner Janensch như là một loài Brachiosaurus.
Él lo identificó como una nueva especie, y en 2015 lo llevó a Bruselas para mostrarlo a los paleontólogos Pascal Godefroit y Andrea Cau para realizar una verificación adicional. Tras verificar su autenticidad, usando entre otros métodos un sincrotrón del Laboratorio Europeo de Radiación Sincrotrón, Cau y otros prominentes paleontólogos describieron el género en un detallado artículo publicado en la revista Nature.
Ông xác định nó là một loài mới, và vào năm 2015 đưa nó đến Brussels để trình bày cho các nhà cổ sinh vật học Pascal Godefroit và Andrea Cau để xác minh thêm. Sau khi xác minh tính xác thực của nó, trong số các phương tiện khác bởi một synchrotron của Cơ chế bức xạ Synchrotron châu Âu, Cau và các nhà cổ sinh vật học nổi bật khác mô tả chi này trong một nghiên cứu chi tiết được công bố trên tạp chí Nature..
Y una de las cosas geniales de ser paleontólogo es que cuando uno descubre una nueva especie, le pone nombre.
Một trong những điều thú vị khi làm một nhà cổ sinh vật học là khi bạn tìm thấy một loài mới, bạn có thể đặt tên cho nó.
La manera abrupta como numerosas formas de vida nuevas y distintas aparecen en el registro fósil ha llevado a los paleontólogos a referirse a este período como “la explosión cámbrica”.
Vì có nhiều loài vật mới mang nét đặc trưng riêng biệt xuất hiện đột ngột, như được tìm thấy trong di tích hóa thạch, nên các nhà cổ sinh vật học gọi giai đoạn này là “sự bùng nổ kỷ Cambri”.
El descubrimiento de esta característica en un espécimen de Tyrannosaurus rex proporcionó evidencia del hueso medular en los dinosaurios extintos y, por primera vez, permitió a los paleontólogos establecer el sexo de un ejemplar fósil de dinosaurio.
Một khám phá về các đặc điểm trong bộ xương Tyrannosaurus rex đã cung cấp bằng chứng về xương tủy ở khủng long đã tuyệt chủng và lần đầu tiên, cho phép các nhà cổ sinh vật học xác định giới tính của một mẫu vật khủng long hóa thạch.
El estudio de las malformaciones óseas encontradas en esqueletos de la antigua Siria ha llevado a los paleontólogos a creer que el uso de estas piedras de moler provocaba en las mujeres jóvenes lesiones por movimiento repetitivo: rótulas marcadas, daños en la última vértebra dorsal y grave artrosis en el dedo gordo del pie.
Sau khi nghiên cứu các đốt xương có hình dạng bất thường của những bộ xương thời cổ Syria, các nhà cổ sinh vật học kết luận rằng cách xay những cối tương tự đã khiến cho phụ nữ trẻ bị thương, xương bánh chè có khía, đốt cuối cột sống bị chấn thương và viêm khớp xương ngón chân cái vì lặp lại động tác nhiều lần.
Soy paleontólogo, pero aun así sabía que el alcohol conserva el ADN.
Tôi là một nhà cổ sinh vật, nhưng vẫn biết rượu là một chất bảo tồn ADN
La especie tipo es Brancasaurus brancai, en primer lugar el nombre de Wegner en 1914 en honor del paleontólogo alemán Wilhelm von Branca.
Loài điển hình là Brancasaurus brancai, lần đầu tiên được đặt tên bởi Wegner vào năm 1914 để vinh danh nhà cổ sinh vật học người Đức Wilhelm von Branca.
El escritor Richard Morris dice: “Por lo visto, los paleontólogos habían adoptado la idea ortodoxa del cambio evolutivo gradual y se habían aferrado a ella, a pesar de hallar pruebas que demostraban lo contrario.
Tác giả Richard Morris nói: “Dường như các nhà cổ sinh vật học chấp nhận quan điểm phổ biến là có sự tiến hóa dần dần và cứ khăng khăng giữ quan điểm ấy, dù đã tìm ra bằng chứng cho thấy điều ngược lại.
Me preocupa que Naomi, la paleontóloga, se sienta extraña siendo sólo la mitad superior de una vaca.
Tôi lo rằng Naomi ở khoa cổ sinh vật học sẽ cảm thấy ngại khi chỉ mặc mỗi phần trước của con bò
Un paleontólogo con buen cuerpo.
Hẹn hò với 1 nhà cổ sinh vật học.
Desde el siglo XIX, los paleontólogos habían estado nombrando especies nuevas de anfisbenios norteamericanos basándose únicamente en especímenes fragmentarios que con frecuencia preservaban muy pocas características como para justificar su estatus como especies diferentes.
Kể từ cuối thế kỷ 19, các nhà cổ sinh vật học đã đặt tên cho nhiều loài Amphisbaenia Bắc Mỹ đã tuyệt chủng trên cơ sở chỉ của các mẫu vật đơn lẻ và phân mảnh, thường giữ lại được chỉ rất ít các đặc trưng giải phẫu để hỗ trợ cho địa vị của nó như là loài khác biệt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paleontólogo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.