palangana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palangana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palangana trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ palangana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái chảo, lavabô, la-va-bô, lavabo, khung chậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palangana
cái chảo(basin) |
lavabô(washbasin) |
la-va-bô(washbasin) |
lavabo(washbasin) |
khung chậu
|
Xem thêm ví dụ
Por eso viajábamos con una caja de madera, donde, además de ropa, llevábamos cosas tales como una hornilla de queroseno, una sartén, platos, una palangana, sábanas y un mosquitero. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
La habitación no valía gran cosa: ropa vieja de cama, una jarra de agua y una palangana. Gian phòng trông chẳng tươm tất gì, một bộ đồ trải giường cũ kỹ, một bình đựng nước và một chậu thau nhỏ. |
La palangana del patio representa la Palabra de Dios, de la cual se sirve el Sumo Sacerdote para limpiar progresivamente al sacerdocio santo. Thùng nước trong hành lang tượng trưng cho Lời Đức Chúa Trời, mà Thầy tế lễ thượng phẩm dùng để từ từ tẩy sạch những người thuộc ban tế lễ thánh. |
Su nombre es Gaélico escocés y significa la piedra de la palangana, refiriéndose a un monumento de la ciudad. Tên của đội là tiếng Scots Gaelic và có nghĩa là hòn đá của bồn tắm, liên quan đến một danh thắng của thành phố. |
Después de aquello echó agua en una palangana y comenzó a lavar los pies de los discípulos y a secarlos con la toalla con que estaba ceñido” (Juan 13:4, 5). Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn-đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho”.—Giăng 13:4, 5. |
Toma una toalla y una palangana con agua y se pone a lavarles los pies. Lấy một cái khăn và một chậu nước, ngài bắt đầu rửa chân cho họ. |
¿Qué propósito tenía la palangana, y qué lección nos enseña? Thùng nước được dùng để làm gì, và chúng ta có thể từ đó rút ra được bài học nào? |
Poco después regresaba con una palangana con agua caliente para que pudiéramos asearnos. Sau đó, chị mang cho chúng tôi thêm cái thau và nước nóng để dùng khi ngủ dậy. |
No uso palanganas. Tôi không dùng bô. |
De modo que él humildemente se levantó, tomó una toalla y una palangana, y empezó a lavarles los pies a los apóstoles. Bởi vậy, ngài khiêm nhường đứng dậy, lấy khăn và chậu, và bắt đầu rửa chân cho các sứ đồ. |
Use una palangana. Có lẽ nên đi vào bô hay gì đấy. |
b) ¿Qué representa la palangana, y cómo se está utilizando? b) Thùng nước tượng trưng cho điều gì, và được dùng như thế nào? |
(Hebreos 9:24.) El templo de Jerusalén contaba con un patio interior destinado a los sacerdotes, en el que se levantaban un altar para los sacrificios y una gran palangana, donde los sacerdotes se lavaban antes de los oficios sagrados. Trong đền thờ tại Giê-ru-sa-lem, có một hành lang bên trong dành cho các thầy tế lễ, chỗ để bàn thờ dâng của-lễ và một cái thùng nước lớn đặng các thầy tế lễ rửa tay chân trước khi hành lễ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palangana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới palangana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.