palacio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palacio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palacio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ palacio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cung điện, 宮殿, Cung điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palacio

cung điện

noun

No naciste para sentarte en una silla de un palacio.
Nàng không sinh ra chỉ để ngồi trên ngai cao trong cung điện.

宮殿

noun

Cung điện

noun (casa solariega utilizada como residencia de un jefe de estado, un magnate, un noble o una autoridad eclesiástica)

El cuadro representa un simposio en el palacio de los Medici.
Bức tranh vẽ một hội nghị trong Cung điện Medici.

Xem thêm ví dụ

¿Ha huido del palacio?
Trốn trong Cung ra phải không?
El relato dice: “Entonces el rey dijo a Aspenaz, su primer oficial de la corte, que trajera a algunos de los hijos de Israel y de la prole real y de los nobles, niños en los cuales no hubiera ningún defecto, sino que fueran buenos de apariencia y tuvieran perspicacia en toda sabiduría y estuvieran familiarizados con el conocimiento, y tuvieran discernimiento de lo que se sabe, en los cuales también hubiera facultad de estar de pie en el palacio del rey” (Daniel 1:3, 4).
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Después de mi coronación, él dejará el palacio.
Đợi sau khi ta đăng cơ,
Antes del Coliseo, ¿había algún palacio en este lugar?
Trước khi đấu trường La Mã, không phải đã từng có một cung điện ở đây hay sao?
Los he mandado a llamar a palacio para que usted majestad les aplique un severo castigo.
Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị.
La Reina salió del palacio.
Hoàng hậu đã ra bên ngoài cung điện
A menudo me preguntaba cómo sería entrar en el Palacio, pero el pensar que alguna vez pasara eso, parecía muy remoto.
Lúc đó, tôi thường tự hỏi nếu tôi được đi thăm dinh thự đó thì sẽ như thế nào, nhưng ý nghĩ được làm điều đó dường như là hoang tưởng.
Con la construcción del ferrocarril en los últimos años del Imperio otomano, en 1871, se destruyó parte de las murallas de Sarayburnu, aunque se conserva intacta en otras partes, sobre todo cerca del Palacio de Topkapı.
Trong thời gian xây dựng đường sắt vào cuối thời kỳ Ottoman năm 1871, các bức tường thành của khu vực Sarayburnu đã bị phá hủy một phần, nhưng vẫn còn nguyên vẹn ở một số chỗ - đặc biệt là khu vực gần cung điện Topkapı, xây dựng trong thế kỷ 15 cho các sultan Ottoman.
A lo largo de los años, el palacio tuvo que ser ampliado para satisfacer las crecientes necesidades de un cuerpo administrativo cada vez más numeroso.
Theo thời gian, cung điện đã được xây dựng thêm để đáp ứng sự lớn mạnh của guồng máy cai trị.
Donde no tenían cabida era cuando los hombres estaban: en el Foro, el Palacio de Justicia, o en el Senado.
Không bao giờ thấy mặt các cô gái tại nơi có mặt đấng mày râu: trong phòng Hội Nghị, trong Tòa Phán Xét, hay trong Viện Nguyên Lão.
todos sentimos envidia de tí es un eunuco del palacio de bajo rango
Ai có thể ngờ Vương Luân của Hắc Thạch lại là một thái giám quèn của Hoàng cung chứ?
Tiene un palacio.
Ổng có một cung điện.
Como si estuviese en el Palacio del Señor del Fuego y él me está disparando muchas bolas de fuego.
Như thể tớ đang ở cung Hỏa Vương và lão đang bắn cả đống cầu lửa về phía tớ.
No naciste para sentarte en una silla de un palacio.
Nàng không sinh ra chỉ để ngồi trên ngai cao trong cung điện.
De repente, una mano apareció milagrosamente y se puso a escribir sobre la pared del palacio.
Bất thình lình có một phép lạ; một bàn tay xuất hiện và bắt đầu viết trên tường của cung điện.
Está viviendo en un palacio en París.
Hắn đang ở trong một lâu đài ở Paris.
Sin embargo, un turista que hoy recorre el palacio de Versalles y que va mirando las pinturas de Luis XIV, también tiene 498 personas haciendo su comida esta noche.
Nhưng 1 khách du lịch ngày nay đi quanh điện Versailles và nhìn vào hình của ông vua, anh ta cũng có 498 người chuẩn bị bữa tối cho mình.
Si Dios hubiese querido conducirlos al niño, los habría llevado al lugar exacto donde estaba, sin tener que pasar primero por Jerusalén y el palacio de Herodes.
Giá như Đức Chúa Trời muốn hướng dẫn họ đến gặp con trẻ, hẳn Ngài đã mách cho họ biết địa điểm chính xác chứ không cần phải đi đến Giê-ru-sa-lem trước và vào cung điện Hê-rốt.
La bandera del palacio fue abatida y el fuego cesó a las 09:40.
Quốc kỳ trên cung điện bị bắn rơi và ngừng bắn từ 09:40.
Siguió siendo la capital durante cuarenta años antes de que esta se trasladase a Salerno: el centro de la ciudad se dividió en doce distritos, cada uno de ellos con un palacio y el control de esa zona de la ciudad.
Melfi vẫn còn là thủ đô của bá quốc được bốn mươi năm trước khi được chuyển đến Salerno: trung tâm của thành phố được chia thành mười hai quận, mỗi quận sẽ có một tòa dinh thự và một vị quận công có quyền kiểm soát đối với khu vực đó của thị trấn.
Según la leyenda, la llave dorada de Lord Alcaman lleva al palacio secreto donde estaba su trono.
Truyền thuyết nói rằng chiếc chìa khóa vàng của lãnh chúa Alcaman sẽ dẫn đến một nơi bí mật nơi ông ta cất giấu ngai vàng của mình.
En el pasado también fue llamado Palacio Real (en húngaro: Király-Palota) y Castillo Real (en húngaro: Királyi Vár; en alemán: Königliche Burg).
Trong quá khứ nó cũng có tên gọi Cung điện hoàng gia (tiếng Hungary: Királyi-palota) và Lâu đài hoàng gia (tiếng Hungary: Királyi Vár, tiếng Đức: Königliche Burg).
Todavía no se sabe si lo que encontraron los arqueólogos es el palacio de David.
Công trình đó có phải là cung điện của Đa-vít hay không vẫn chưa được xác định.
¡ Un barbero con dos palacios!
Một thợ cạo với 2 lâu đài.
Muelles del palacio, Torre de Londres.
Cảng cung điện, tháp London.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palacio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.