pagamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pagamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pagamento trong Tiếng Ý.
Từ pagamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là số tiền trả, sự trả tiền, thanh toán, Thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pagamento
số tiền trảnoun |
sự trả tiềnnoun |
thanh toánnoun Ma io ho trovato una forma di pagamento molto piu'preziosa. Nhưng tôi đã tìm ra một hình thức thanh toán giá trị hơn nhiều. |
Thanh toán
Ma io ho trovato una forma di pagamento molto piu'preziosa. Nhưng tôi đã tìm ra một hình thức thanh toán giá trị hơn nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Se il tuo paese figura in questo elenco, ti consigliamo di leggere queste istruzioni per i pagamenti SEPA. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
Per conoscere le limitazioni relative ai metodi di pagamento, consulta la pagina sui metodi di pagamento accettati. Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận. |
Gli acquisti effettuati con la carta di credito in questione vengono indicati nella cronologia ordini soltanto se i membri del gruppo Famiglia selezionano il metodo di pagamento del gruppo Famiglia per effettuare gli acquisti. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Un pagamento con carta di credito la colloca in un pub di Brooklyn chiamato " The Last Stop ". Thẻ tín dụng cho thấy cô ấy đã ở một quán bar tại Brooklyn được gọi là The Last Stop. |
Lo schema di pagamento è complesso- Đó là khoản nợ có thời hạn thanh toán phức tạp... |
3 Anni fa in Nigeria ci furono dei disordini legati al pagamento delle tasse. 3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế. |
Quando fu fatta una domanda relativa al pagamento di questa tassa, Gesù disse a Pietro: “Va al mare, getta un amo, e prendi il primo pesce che viene su e, aprendogli la bocca, troverai una moneta da uno statere. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
Per garantire la sicurezza degli account, Google richiede la verifica dell'indirizzo prima di inviare un pagamento. Để bảo vệ tính bảo mật của tài khoản, Google yêu cầu bạn xác minh địa chỉ trước khi chúng tôi có thể gửi bất kỳ khoản thanh toán nào cho bạn. |
Gli e'bastato non mettere a bilancio un paio di discorsi a pagamento, et voila', ora e'fuori dal Congresso, e di sicuro non si candidera'alla presidenza. Bạn không khai báo vài bài phát biểu được trả tiền vào thu nhập cá nhân, thế là bùm, bạn không còn ở Quốc hội nữa, và tất nhiên là khỏi tranh cử Tổng thống luôn. |
Uno dei primi riferimenti al pagamento della decima risale a quando Abrahamo versò la decima parte di tutto ciò che possedeva a Melchisedech.15 Abrahamo aveva la fiducia del Signore, il quale gli mostrò le intelligenze del mondo pre-terreno, la scelta del Redentore e la creazione.16 Abrahamo è anche ben conosciuto per la sua fede nell’accingersi a sacrificare il figlio Isacco. Một trong số những sự đề cập đầu tiên mà chúng ta có về việc đóng tiền thập phân là khi Áp Ra Ham đóng một phần mười của tất cả những gì ông sở hữu cho Mên Chi Xê Đéc.15 Áp Ra Ham đã có sự tin tưởng của Chúa, là Đấng đã chỉ cho ông thấy những thực thể tri thức trong tiền dương thế, việc chọn lựa một Đấng Cứu Chuộc, và sự sáng tạo.16 Áp Ra Ham cũng được biết đến về việc ông sẵn lòng hy sinh con trai mình, là Y Sác. |
andate incontro alla flotta e dite che il pagamento avverrà a Boma per motivi di sicurezza. Ông đi mà nói với đám người mới đến và nói với họ là tiền sẽ được thanh toán ở Boma vì lý do an ninh. |
La creazione di campagne di annunci autopromozionali è stata spostata nella nuova scheda Campagne, mentre da oggi tutte le campagne a pagamento e le attività di fatturazione dovranno essere gestite da Google AdWords, il programma pubblicitario online di Google. Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google. |
Ora sei pronto per ricevere i pagamenti tramite EFT. Bây giờ, bạn đã sẵn sàng để nhận thanh toán bằng EFT. |
Tieni presente che se imposti la forma di pagamento EFT SEPA dopo il ventesimo giorno del mese, non possiamo garantire che riceverai il pagamento con il metodo prescelto. Lưu ý rằng nếu bạn đặt SEPA EFT làm hình thức thanh toán sau ngày 20 của tháng, chúng tôi không thể đảm bảo rằng bạn sẽ được thanh toán bằng SEPA EFT. |
Il signor Wright ha fatto 5 pagamenti diversi. Anh Wright đã thực hiện 5 thanh toán khác nhau. |
Ad esempio, se le tue entrate raggiungono la soglia di pagamento alla fine di febbraio, il pagamento ti verrà inviato dopo il 21 marzo. Ví dụ: nếu thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng vào cuối tháng 2, chúng tôi sẽ gửi cho bạn thanh toán sau ngày 21 tháng 3. |
Se preferisci non ricevere subito i pagamenti AdMob, puoi sospenderli temporaneamente. Nếu không muốn nhận thanh toán một thời gian, thì bạn có thể tạm thời giữ thanh toán AdMob của mình. |
Il tuo indirizzo localizzato è l'indirizzo associato ai pagamenti Rapida. Địa chỉ được địa phương hóa của bạn là địa chỉ được liên kết với thanh toán Rapida. |
Se fate assegnamento su una pensione di vecchiaia o di invalidità, su rimborsi fiscali o assicurativi o su una miriade di pagamenti del genere, che riceviate o no i vostri soldi dipende dai computer. Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán. |
Se nella sezione Pagamenti del tuo account AdSense viene visualizzato un messaggio indicante che è stato inviato un pagamento ma, entro 10 giorni, il denaro non risulta ancora accreditato mediante la forma di pagamento da te specificata nel tuo account Rapida Online, verifica se: Nếu mục Thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn hiển thị thông báo cho biết thanh toán đã được gửi, nhưng tiền chưa xuất hiện theo hình thức thanh toán bạn chọn trong Rapida Online trong vòng 10 ngày, thì bạn nên kiểm tra xem: |
I membri del gruppo Famiglia possono usare il metodo di pagamento del gruppo per effettuare acquisti in-app e acquistare i seguenti contenuti su Google Play: Các thành viên gia đình có thể sử dụng phương thức thanh toán cho gia đình để mua hàng trong ứng dụng và mua nội dung sau đây trên Google Play: |
Per di più non può sottrarsi alla meritata punizione con nessun riscatto o pagamento. Hơn nữa, anh ta không sao có thể tự chuộc hay giải thoát mình khỏi sự trừng phạt mà anh ta phải nhận lãnh. |
Il governo di Pechino si prese inoltre la responsabilità del pagamento alla Gran Bretagna dei 2,5 milioni di rupie che il Tibet sarebbe stato costretto a versare in base al trattato del 1904. Hơn thế nữa, Beijing đồng ý trả London 2.5 triệu rupee mà Lhasa buộc phải đồng ý trong hòa ước Anh-Tibet năm 1904. |
E potete pensarci in termini di una teorica matrice dei pagamenti. Bạn có thể nghĩ nó như một trò chơi -- ma trận trả tiền trên lý thuyết. |
Ciò dipende dai dettagli dei pagamenti che il banchiere ha deciso in questo gioco particolare. Điều đó phụ thuộc vào những lợi ích cụ thể mà nhà cái đồng ý chi ra trong trò chơi cụ thể này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pagamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pagamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.