पानी चढाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पानी चढाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पानी चढाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पानी चढाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ngăn lại, cơn thịnh nộ, cầm lại, tình khí, sự cáu kỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पानी चढाना

ngăn lại

(temper)

cơn thịnh nộ

(temper)

cầm lại

(temper)

tình khí

(temper)

sự cáu kỉnh

(temper)

Xem thêm ví dụ

23 जैसे ठीकरे पर चाँदी का पानी चढ़ा हो,
23 Con nên biết rõ tình trạng của bầy.
घड़ी का आकार एक छोटे सोने का पानी चढ़ा हुआ तांबे का गोला है, जो एक प्राच्य पॉमेंडर और जर्मन इंजीनियरिंग मिल कर बने पूर्वी प्रभाव को जोड़ती है।
Chiếc đồng hồ có hình dạng một quả cầu nhỏ bằng đồng được mạ vàng, là một quả táo hổ phách phương Đông và là sự kết hợp giữa kỹ thuật của Đức và bản sắc phương Đông.
उसके बाद, यशायाह कहता है “बाढ़” का उफनता पानी ‘यहूदा में चढ़ आएगा,’ और “गले तक” यानी यरूशलेम तक चढ़ आएगा जहाँ यहूदा का सिर (राजा) राज करता है।
Kế đó, Ê-sai nói “dòng nước” dâng lên sẽ “chảy vào Giu-đa”, ngập “cho đến cổ”, tức tới tận Giê-ru-sa-lem, nơi người cầm đầu (vua) nước Giu-đa cai trị.
निवासस्थान या मंदिर की वेदी पर बलिदान चढ़ाने से पहले, याजक पानी से हाथ धोकर शुद्ध होते थे।
Khi sắp sửa làm lễ trên bàn thờ, các thầy tế lễ thường phải rửa tay trong nước để tẩy uế.
11 जून(June) 2003 की रात को, वो मेनहट्टन पुल (Manhattan Bridge) की बाहरी दीवार पर चढ़ गया और जोखिम भरे पानी की ओर छलांग लगा दी|
Tối 11 tháng 6 năm 2003, anh ấy trèo lên thành cầu Manhattan và nhảy xuống dòng nước nguy hiểm phía dưới.
गंदा पानी ईंट की नालियों से बह जाता था और मिट्टी के पाइपों पर भी गारा चढ़ाया गया था, ताकि वे भी पानी से खराब न हों। ये पाइप आज तकरीबन 3,500 साल बाद भी काम कर रहे हैं।
Nước thải thoát ra những ống máng bằng gạch, và đường ống bằng đất sét được trét một lớp hắc ín để chống thấm đến nay khoảng 3.500 năm vẫn còn sử dụng được.
(लैव्यव्यवस्था १६:४, २३, २४) मिलापवाले तम्बू में ताँबे की कूँडी, और बाद में आराधनालय में अति-विशाल ताँबे की हौद में पानी था जिस में याजक यहोवा को बलि चढ़ाने से पहले अपने आप को धो सकते थे।
Trong Ngày Đại lễ Chuộc tội thầy tế lễ thượng phẩm phải tắm rửa trong nước hai lần (Lê-vi Ký 16:4, 23, 24).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पानी चढाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.