पाबंदी लगा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पाबंदी लगा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पाबंदी लगा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पाबंदी लगा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xuất biên chế, giải giáp, cho ngừng hoạt động, giải trừ, phế bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पाबंदी लगा

xuất biên chế

(decommission)

giải giáp

(decommission)

cho ngừng hoạt động

(decommission)

giải trừ

(decommission)

phế bỏ

(decommission)

Xem thêm ví dụ

साक्षियों पर पाबंदी लगा दी गयी।—यूहन्ना 17:16.
Các Nhân Chứng bị cấm đoán.—Giăng 17:16.
वह कहती है, “मेरे अपने ही घर में यहोवा की उपासना करने पर पाबंदी लगी थी।
Chị cho biết: “Việc thờ phượng Đức Giê-hô-va bị cấm ngay trong nhà của tôi.
जुलाई 4,1940 को कनाडा में यहोवा के साक्षियों के काम पर पाबंदी लगा दी गयी।
Vào ngày 4-7-1940, công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm đoán tại Canada.
अगस्त 1950 में, पूर्वी जर्मनी के यहोवा के साक्षियों पर पाबंदी लगा दी गयी।
Vào tháng 8 năm 1950, Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm đoán ở Đông Đức.
तब से शैतान और दुष्टात्माओं, दोनों पर यह पाबंदी लगा दी गयी कि वे धरती पर ही रहें।
Kể từ đó, Sa-tan cùng các quỉ sứ của hắn bị giới hạn trong vùng phụ cận của trái đất.
ब्राउज़र से जुड़ी पाबंदी लगाने के बारे में ज़्यादा जानें.
Tìm hiểu thêm về cách áp dụng hạn chế về nền tảng.
हिरकेनस ने फरीसियों के धार्मिक नियमों पर पाबंदी लगा दी।
Hyrcanus tuyên bố những luật lệ tôn giáo của người Pha-ri-si là bất hợp pháp.
एक मुसलिम अगुवे ने कहा कि साक्षियों पर पाबंदी लगाकर “एक बेहतरीन कदम उठाया गया है।”
Một lãnh đạo Hồi giáo nói rằng ban hành lệnh cấm ấy là “một bước ngoặt và sự kiện tốt đẹp”.
दुनिया के कुछ देशों में सरकार ने यहोवा के साक्षियों के काम पर पाबंदी लगा रखी है।
Tại một số nước trên đất, Nhân Chứng Giê-hô-va bị ngay cả chính quyền ngăn cấm.
फ्राँस में आठ साल से यहोवा के साक्षियों के काम पर पाबंदी लगी थी।
Tại Pháp, công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm suốt tám năm.
सन् 1933 से जर्मनी में साक्षियों के काम पर पाबंदी लगा दी गयी।
Kể từ năm 1933, các hoạt động của Nhân Chứng ở Đức bị cấm đoán.
मिसाल के लिए, वह शायद सरकारों को भड़काए ताकि वे हमारे काम पर पाबंदी लगा दें।
Chẳng hạn, hắn có thể khiến các chính phủ cấm đoán công việc rao giảng.
'Google ग्राहक समीक्षाएं' जुए से जुड़े उत्पादों का प्रचार करने पर पाबंदी लगाता है. इनमें ये शामिल हैं:
Đánh giá của khách hàng Google hạn chế quảng bá các sản phẩm liên quan đến cờ bạc, bao gồm:
यीशु के ज़माने में रब्बियों ने अपनी परंपराओं से यहूदी स्त्रियों पर कई पाबंदियाँ लगा रखी थीं।
TRONG thời Chúa Giê-su, phụ nữ Do Thái bị giam hãm trong truyền thống các ra-bi.
पुर्तगाल में एक सम्मेलन, जब हमारे काम पर पाबंदी लगी हुई थी
Một hội nghị ở Bồ Đào Nha vào thời bị cấm đoán
वहाँ हमारे काम पर 50 साल से पाबंदी लगी हुई थी!
Hoạt động này bị cấm đoán trong 50 năm!
अगर आपके माता-पिता ऐसी पाबंदी लगाते हैं तो उन्हें सहयोग दीजिए।
Nếu cha mẹ bạn giới hạn như thế, hãy hợp tác với họ.
सन् 1935 अप्रैल 1 से, पूरे देश में साक्षियों के काम पर पाबंदी लगा दी गई।
Vào ngày 1-4-1935, các Nhân Chứng bị cấm đoán trên toàn quốc.
यहोवा के साक्षियों की कानूनी मान्यता रद्द कर दी गयी और उनके प्रचार काम पर पाबंदी लगा दी गयी।
Quyền hoạt động hợp pháp của Nhân Chứng Giê-hô-va bị thu hồi và công việc rao giảng của họ bị cấm đoán.
कोई “१२-मील की सीमा” या “भूभागीय जलराशि” नहीं हो सकती जो परमेश्वर द्वारा सौंपे गये उनके कार्य पर पाबंदी लगा सके।
Sẽ không còn “hải phận quốc gia” hạn chế công việc Đức Chúa Trời giao phó cho họ.
यह अनुभव गौर करने लायक है, क्योंकि वह एक ऐसे देश में रहता है, जहाँ हमारे काम पर कुछ पाबंदियाँ लगी हैं।
Điều này rất đáng chú ý vì cậu ấy đang sống ở một nước mà công việc của chúng ta bị hạn chế.
Google, बाल यौन उत्पीड़न सामग्री या बाल यौन शोषण से जुड़ी सामग्री से कमाई करने पर पूरी तरह से पाबंदी लगाता है.
Google nghiêm cấm việc kiếm tiền từ nội dung có liên quan đến hình ảnh xâm hại tình dục trẻ em hoặc ấu dâm.
वे हमेशा मुझसे कहते थे कि मेरा धर्म कुछ ज़्यादा ही सख्त है और उसने मुझ पर ढेरों पाबंदियाँ लगा रखी हैं।”
Chúng cứ nói rằng đạo của em quá khắt khe và vô lý”.
फरवरी 28,1998 को, उस आदेश की 65वीं सालगिरह थी जिसमें हिटलर ने जर्मनी में यहोवा के साक्षियों पर पाबंदी लगा दी थी।
Ngày 28-2-1998, đánh dấu lần kỷ niệm thứ 65 Hitler đưa ra sắc lệnh cấm đoán Nhân Chứng Giê-hô-va tại Đức.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पाबंदी लगा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.