oxen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oxen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oxen trong Tiếng Anh.

Từ oxen trong Tiếng Anh có các nghĩa là số nhiều của ox, thú nuôi có sừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oxen

số nhiều của ox

adjective

thú nuôi có sừng

adjective

Xem thêm ví dụ

Similarly, Psalm 8:6-8 says: “Everything you [God] have put under his [man’s] feet: small cattle and oxen, all of them, and also the beasts of the open field, the birds of heaven and the fish of the sea.”
Tương tự thế, Thi-thiên 8:6-8 nói: “[Chúa] khiến muôn vật phục dưới chân [con] người: Cả loài chiên, loài , đến đỗi các thú rừng, chim trời và cá biển”.
In the years before and after the Second World War the progressive mechanisation of agriculture meant that demand for draught oxen disappeared.
Trong những năm trước và sau Thế chiến thứ hai, cơ giới hóa nông nghiệp tiến bộ có nghĩa là nhu cầu về kéo cày biến mất.
A yoke is a wooden beam, normally used between a pair of oxen or other animals that enables them to pull together on a load.
Một cái ách là một thanh gỗ, thường được sử dụng giữa một cặp hoặc các động vật khác để cho chúng cùng nhau kéo một vật nặng.
I do not want to send oxen, I want good horses and mules.
Tôi không muốn gửi những con bò, tôi muốn những con ngựa và những con lừa tốt.
Relying on his own wisdom, he spared the life of King Agag and brought back the best of the sheep, oxen, and other animals.
Dựa vào sự khôn ngoan của mình, ông đã cứu mạng Vua A Ga và mang về cừu, tốt nhất và những con vật khác.
Whereas pagans used “to kill many oxen in sacrifice to the devils,” wrote the pope, it was now hoped that “they no more sacrifice animals to the devil but kill them to the refreshing of themselves to the praise of God.”
Giáo Hoàng viết rằng trong khi dân ngoại giáo thường “giết bò đực để tế các quỉ”, nay thì người ta hy vọng rằng “họ không còn tế thú vật cho quỉ nữa nhưng giết thú vật để ăn và để ca ngợi Thiên Chúa”.
The temple’s baptismal font rests on the backs of twelve oxen (see 2 Chronicles 4:2–4), symbolically representing the twelve tribes of Israel.
Hồ báp têm của đền thờ nằm ở trên lưng của mười hai con bò (xin xem 2 Sử Ký 4:2–4), là biểu tượng cho mười hai chi tộc Y Sơ Ra Ên.
This is suggested by "a graffito in the quarry at Tura whereby 'oxen from Canaan' were used at the opening of the quarry in Ahmose's regnal year 22."
Điều này dựa trên "một bức tranh tường tại các mỏ đá tại Tura theo đó ' từ Canaan' đã được sử dụng tại lễ khai mỏ vào năm trị vì thứ 22 của Ahmose."
Regular plural formation: Singular: cat, dog Plural: cats, dogs Irregular plural formation: Singular: man, woman, foot, fish, ox, knife, mouse Plural: men, women, feet, fish, oxen, knives, mice Possession can be expressed either by the possessive enclitic -s (also traditionally called a genitive suffix), or by the preposition of.
Ví dụ: Cách lập số nhiều thông thường: Số ít: cat, dog Số nhiều: cats, dogs Cách lập số nhiều bất quy tắc: Số ít: man, woman, foot, fish, ox, knife, mouse Số nhiều: men, women, feet, fish, oxen, knives, mice Sự sở hữu được thể hiện bằng (')s (thường gọi là hậu tố sở hữu), hay giới từ of.
Teams promoted from regional leagues AEN Ayiou Georgiou Vrysoullon-Acheritou Kouris Erimis Teams relegated to regional leagues OXEN Peristeronas Kissos Kissonergas Notes: Before the start of the season, Enosi Neon Ypsona and Digenis Akritas Ypsona were merged forming ENY-Digenis Ypsona, which took the place of Enosi Neon Ypsona in the Cypriot Third Division.
Các đội thăng hạng từ các giải khu vực AEN Ayiou Georgiou Vrysoullon-Acheritou Kouris Erimis Các đội xuống hạng các giải khu vực OXEN Peristeronas Kissos Kissonergas Ghi chú: Trước khi mùa giải khởi tranh, Enosi Neon Ypsona và Digenis Akritas Ypsona hợp nhất lại thành ENY-Digenis Ypsona, thay thế vị trí của Enosi Neon Ypsona trong Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp.
Pack animals or oxen could be commandeered.
Thú vật thồ hay có thể bị trưng dụng.
The farmer hitches thorn branches to his oxen and drags the branches across the field.
Người nông dân buộc những nhành cây gai vào và cho nó kéo đi khắp cánh đồng.
Louis in the spring of 1850 with four oxen and one wagon, arriving finally in the Salt Lake Valley that same year.
Louis vào mùa xuân năm 1850 với 4 con bò và 1 cái xe bò, cuối cùng đã đến Thung Lũng Salt Lake vào cùng năm đó.
Take all of you, working together to get those wagons and oxen down to that river road to Oregon.
Phải cần tất cả mọi người hợp sức cùng nhau để đưa các toa xe và đàn xuống dưới đường sông đi Oregon.
The Sumerians kept records of business deals using tiny, clay sculptures of goats, donkeys, and oxen.
Người Sumerian lưu trữ hồ sơ các giao dịch buôn bán bằng cách sử dụng những mẫu tượng nhỏ làm bằng đất sét có hình các con vật như dê, lừa và bò
But this ‘advantage’ is offset in v[erse] 4b: without the use of oxen, it is implied, the harvest will not be great.”
Nhưng ‘điều bất lợi’ được ghi nơi phần sau của câu bốn: Không dùng đến thì mùa màng không thu hoạch được nhiều”.
Well, oily, oily, oxen free.
Ngạc nhiên thật.
Manly bought two Durham oxen that had been broken to work.
Manly mua hai con bò đực Durham đã được tập cho làm việc.
Given abundant funds and materials, the Hungarian engineer built the gun within three months at Edirne, from which it was dragged by sixty oxen to Constantinople.
Với nguồn quỹ dồi dào và các tài liệu phòng phú, các kỹ sư Hungary xây dựng khẩu súng trong vòng ba tháng ở Adrianople, mà từ đó nó đã được kéo bởi 60 con bò đến Constantinople.
They did not know he was going to teach them how to behave like big oxen.
Chúng không hề biết cậu sắp dạy chúng cách hành xử như những con bò đực trưởng thành.
... I noticed a well-matched pair of very large, brindled, blue-gray animals ... [the] big blue oxen of seasons past.”
... Tôi nhận thấy các con vật to lớn được kết hợp rất cân xứng, vằn vện, màu xanh xám ... [các] con bò mộng màu xanh của mùa đã qua.”
Commenting on the meaning of this proverb, one reference work states: “An empty crib [manger] indicates that there are no oxen [cattle] to feed, and hence one is free of the trouble of cleaning and caring for the animals, and expenses would be less.
Bình luận về ý nghĩa câu châm ngôn này, một sách tham khảo ghi: “Một máng cỏ trống cho thấy là không cần phải cho ăn, không cần dọn sạch hay chăm sóc chúng, nên ít chi phí.
Musk oxen are immensely powerful and their sharp horns can kill.
Những con bò xạ cực kì khỏe và cặp sừng nhọn hoắt có thể giết chết đối thủ.
You have 50 pairs of oxen.
Anh có 50 con .
One variant includes a man named Orlando who was passing by on his way to Tampa with a herd of oxen, died, and was buried in a marked grave.
Một dị bản có bao gồm một người đàn ông tên Orlando đã chết khi đi ngang qua đây trên đường đến Tampa cùng một đàn ; ông được chôn cất trong một phần mộ được khắc tên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oxen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.