overwhelmingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overwhelmingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overwhelmingly trong Tiếng Anh.
Từ overwhelmingly trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô cùng, rất, quá xá, cực kỳ, cực độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overwhelmingly
vô cùng
|
rất
|
quá xá
|
cực kỳ
|
cực độ
|
Xem thêm ví dụ
Iran officially became the Islamic Republic on April 1, 1979, when Iranians overwhelmingly approved a national referendum to make it so. Iran chính thức trở thành một nước Cộng hòa Hồi giáo vào ngày 1 tháng 4 năm 1979 khi người dân Iran phê chuẩn quyết định này trong một cuộc trưng cầu dân ý toàn quốc với số ủng hộ áp đảo. |
Charles and Layton asked for listeners' views on Lennon's comment and the response was overwhelmingly negative. Charles và Layton cùng nhau hỏi thính giả đánh giá về câu nói của Lennon, và phản ứng đều rất tiêu cực. |
* However, when Christ comes to destroy Satan’s world system, the fact of his presence will be overwhelmingly manifest to all. * Tuy nhiên, khi đấng Christ đến để hủy diệt hệ thống thế gian của Sa-tan thì sự hiện diện của ngài lúc bấy giờ sẽ quá rõ ràng cho mọi người. |
It seems overwhelmingly likely, however, that the spectrum of intelligence extends much further than we currently conceive, and if we build machines that are more intelligent than we are, they will very likely explore this spectrum in ways that we can't imagine, and exceed us in ways that we can't imagine. Tuy nhiên, có vẻ có khả năng rất lớn là chuỗi phân bố trí thông minh mở rộng ra xa hơn nhiều so với những gì chúng ta tưởng tượng, và nếu chúng ta tạo ra những cỗ máy thông minh hơn mình, chúng có thể sẽ khai phá dải phân bố này theo cách ta không thể tưởng tượng, và vượt xa chúng ta theo cách ta không thể tưởng tượng. |
Such catalogues are numerous, but tend overwhelmingly to concentrate on a group of recognized geniuses. Những danh mục này rất nhiều, nhưng thường có xu hướng tập trung vào một nhóm các thiên tài được công nhận. |
He argues that the evidence overwhelmingly suggests Bhumibol Adulyadej killed his brother, probably accidentally, and this was covered up to enable Bhumibol to become king. Ông lập luận rằng các bằng chứng áp đảo cho thấy Bhumibol Adulyadej đã giết anh trai của mình, có thể là vô tình, và điều này đã được che giấu để Bhumibol Adulyadej trở thành vua. ^ Marshall, Andrew MacGregor (ngày 9 tháng 10 năm 2014). |
The decision came after a year of working with rebate vendors and manufacturers to improve the rebate process and receiving "overwhelmingly negative feedback" from their customers about their rebate program. Quyết định được đưa ra sau một năm làm việc với các nhà cung cấp và nhà sản xuất giảm giá để cải thiện quy trình giảm giá và nhận được "phản hồi tiêu cực quá mức" từ khách hàng về chương trình giảm giá của họ. |
International reactions were overwhelmingly positive, with Radio Poland having reported that the Polish foreign ministry is encouraging Washington to go further and lift the embargo. Phản ứng quốc tế phần lớn là rất tích cực, Đài phát thanh Ba Lan đã loan tin rằng Bộ Ngoại giao Ba Lan đang khuyến khích Washington tiến xa hơn và dỡ bỏ cấm vận. |
Conceived as a way to attract young readership, Robin garnered overwhelmingly positive critical reception, doubling the sales of the Batman titles. Quan niệm như một phương tiện để thu hút các độc giả trẻ, Robin giành được nhiều đánh giá tích cực quan trọng, tăng gấp đôi doanh số bán hàng của truyện tranh liên quan đến Batman. |
Leading up to The Dark Knight's commercial release, the film had drawn "overwhelmingly positive early reviews and buzz on Heath Ledger's turn as the Joker". Nhằm chuẩn bị cho việc phát hành thương mại của Kỵ sĩ bóng đêm, bộ phim đã vẽ ra "những đánh giá sớm tích cực áp đảo và tin đồn về hóa thân vai Joker của Heath Ledger". |
The narrative of the colonized versus the colonizer made little sense in light of the fact that football was not yet the sport of the people - Brazil 's representatives came in large part from the do and overwhelmingly white Botafogo club - but still the rivalry of Europe against the Americas came to define much of international football in its early days . Câu chuyện người thuộc địa đá với kẻ thực dân không có nhiều ý nghĩa trên thực tế bởi bóng đá vẫn chưa phải là môn thể thao của mọi người - các đại diện của Braxin phần lớn xuất thân từ tầng lớp khá giả và câu lạc bộ Botafogo của người da trắng chiếm số lượng áp đảo - nhưng sự kình địch của châu Âu đối với châu Mỹ vẫn diễn ra nhằm xác định phần trội của bóng đá quốc tế trong những ngày sơ khai của mình . |
In the twenty-first century, bills of sale are overwhelmingly used in the form of so-called “logbook loans”. Trong thế kỷ XXI, hóa đơn bán hàng được sử dụng rộng rãi dưới hình thức “các khoản cho vay theo dõi sổ sách””. |
Ireland is notable for its transformation from a country holding overwhelmingly conservative attitudes toward LGBT issues to one holding overwhelmingly liberal ones in the space of a generation. Ireland đáng chú ý vì sự chuyển đổi từ một quốc gia có thái độ bảo thủ quá mức đối với các vấn đề LGBT sang một người nắm giữ quyền tự do áp đảo trong không gian của một thế hệ. |
One-party systems often arise from decolonization because a single party gains an overwhelmingly dominant role in liberation or in independence struggles. Hệ thống đơn đảng thường xuất phát từ quá trình phi thực dân hóa, vì đảng ấy đã có vai trò lãnh đạo trong các cuộc đấu tranh giải phóng hay giành độc lập. |
Often first given shortly after birth by friends or an older family member, these nicknames are overwhelmingly one syllable (or worn down from two syllables to one). Thường thì đầu tiên các tên này được đặt bởi bạn bè hoặc các thành viên lớn tuổi trong nhà và thường có một âm tiết (hoặc worn down from two syllables to one). |
The events of this 20th century overwhelmingly prove that we are now living in the conclusion of this present wicked system. Các biến cố của thế kỷ 20 này chứng tỏ một cách hùng hồn rằng chúng ta hiện đang sống trong thời kỳ kết liễu hệ thống mọi sự gian ác hiện nay. |
And the feedback we got when we launched all of this was quite overwhelmingly positive. Phản hồi nhận được sau khi chúng tôi triển khai dự án trên tích cực đến không ngờ. |
Historically, this community spoke variants of Walloon, Dutch, Picard, Luxembourgish or Moselle Franconian German, but nowadays, the dominant language is overwhelmingly Belgian French, except for some areas alongside the border to the Grand-Duchy of Luxembourg (mainly the district called Land of Arlon or Arelerland), where Luxembourgish is still widely spoken. Trong quá khứ, cộng đồng này nói các biến thể của tiếng Wallonie, tiếng Vlaanderen, tiếng Picard, tiếng Luxembourg hay tiếng Đức Franconia Moselle, song hiện nay ngôn ngữ chi phối là tiếng Pháp-Bỉ, ngoại trừ một số khu vực dọc biên giới với Đại công quốc Luxembourg vẫn nói tiếng Luxembourg ở mức rộng rãi. |
During the hearings, Smith said, "Until Castro, the U.S. was so overwhelmingly influential in Cuba that the American ambassador was the second most important man, sometimes even more important than the Cuban president." Cựu đại sứ Mỹ Erl Smith nói tại Quốc hội rằng: "Nước Mỹ có ảnh hưởng rất lớn tại Cuba, đại sứ Mỹ là người quan trọng thứ hai ở Cuba, đôi khi quan trọng hơn cả tổng thống Cuba". |
Lebanese Protestant Christians refers to Lebanese people who are adherents of Protestantism in Lebanon and who are a Christian minority in an overwhelmingly Muslim (25% Shia and 26% Sunni) and Christian (24% Maronite and 8% Eastern Orthodox) country. Tin Lành tại Liban là một nhóm trong Cơ Đốc giáo trong Hồi giáo áp đảo (27% Shia và 27% Sunni) và Cơ Đốc giáo (22% Công giáo Maronite và 8% Chính thống giáo phương Đông). |
Following the sectarian violence in Iraq between the Sunni and Shia militia groups during the U.S. occupation of Iraq, the city's population became overwhelmingly Shia. Sau vụ bạo động giáo phái tại Iraq giữa nhóm dân quân Sunni và Shia trong thời kỳ chiếm đóng Iraq của Mỹ, dân số phái Shia của thành phố đã trở nên áp đảo. |
However the government was living far beyond its means, and 18th-century Russia remained "a poor, backward, overwhelmingly agricultural, and illiterate country". Tuy nhiên, chính phủ đã sống xa phương tiện của nó, và thế kỷ 18 Nga vẫn là "một nước nghèo, lạc hậu, nông nghiệp áp đảo." |
A significant split soon developed on the issue of whether to stay with the Yugoslav federation (overwhelmingly favored among Serbs) or seek independence (overwhelmingly favored among Bosniaks and Croats). Một sự chia rẽ mạnh ngay lập tức nảy sinh về vấn đề tiếp tục ở lại trong liên bang Nam Tư (mà đại đa số người Serb mong muốn) hay tìm kiếm độc lập (được đại đa số người Bosna và người Croat ủng hộ). |
Upon the game's release in January 2017, the user review on Steam has been overwhelmingly positive. Sau khi phát hành vào tháng 1 năm 2017, người dùng Steam đã đánh giá trò chơi rất tích cực. |
"Federations 'overwhelmingly in favour' of 48-team World Cup – Infantino". Ngày 19 tháng 12 năm 2016. ^ “Federations 'overwhelmingly in favour' of 48-team World Cup – Infantino”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overwhelmingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overwhelmingly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.