over the years trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ over the years trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ over the years trong Tiếng Anh.
Từ over the years trong Tiếng Anh có nghĩa là Trong những năm qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ over the years
Trong những năm qua
|
Xem thêm ví dụ
Over the years, however, has your son’s admiration for you remained unbounded? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
It is estimated that 30-40 vehicles have sunk into the lake over the years. Người ta ước tính rằng khoảng 30-40 ô tô đã bị chìm trong hồ theo thời gian. |
22 Marriage can become a greater blessing as it endures over the years. 22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng. |
He's committed several acts of industrial espionage for them over the years. Hắn ta đã hoạt động ngầm cho chúng nhiều năm qua. |
It's just some things I've kept over the years. Vài thứ bố đã giữ lại nhiều năm nay. |
Over the years, Chamorro's family has been split into feuding factions based upon political association. Qua nhiều năm, gia đình của Chamorro đã được chia thành các phe phái thù địch dựa trên sự liên kết chính trị. |
Over the years, territorial claims to the island transferred to Mexico and then to the United States. Trong quá khứ, tuyên bố chủ quyền với đảo chuyển đến Mexico và sau đó đến Hoa Kỳ. |
Because of this lack of hard evidence, there's been a surplus of speculation over the years. Vì thiếu những bằng chứng vững chắc, nên nhiều năm qua đã có rất nhiều suy đoán khác nhau. |
Over the years, we studied the Bible with many who became Witnesses along with their children. Trong khoảng thời gian sống ở Singapore, chúng tôi đã giúp nhiều người học Kinh Thánh và trở thành Nhân Chứng cùng với con cái của họ. |
As protection efforts declined over the years, so did the number of western black rhinos. Khi các nỗ lực bảo vệ đã giảm trong những năm qua đã làm số lượng của tê giác đen phương Tây. |
Well, over the years, praying in this way has increased our desire and appreciation for the Kingdom. Qua nhiều năm, lời cầu xin như thế đã làm gia tăng ước muốn và lòng biết ơn của chúng ta đối với Nước Trời. |
Over the years, we have experienced problems, as everyone does. Qua nhiều năm tháng, giống như những người khác, chúng tôi cũng gặp phải vấn đề. |
UFO reports have been subject to various investigations over the years by governments, independent groups, and scientists. Các báo cáo UFO từng là chủ đề để chính phủ, các nhóm độc lập và các nhà khoa học điều tra trong nhiều năm qua. |
The details and tone of Batman comic books have varied over the years due to different creative teams. Các chi tiết và giai điệu của truyện tranh Batman được thay đổi trong nhiều năm qua do các nhóm sáng tạo khác nhau. |
Over the years, I have enjoyed many spiritual privileges: congregation elder, city overseer, and substitute circuit overseer. Theo năm tháng, tôi vui mừng nhận được nhiều đặc ân phụng sự như trưởng lão hội thánh, giám thị của thành phố, và giám thị vòng quanh dự khuyết. |
Over the years, we were asked to move to various congregations where there was a need. Nhiều năm trôi qua, chúng tôi được yêu cầu dọn đến những hội thánh khác nhau ở những nơi có nhu cầu. |
Over the years, I have continued to serve as a special pioneer, and Jehovah has blessed my ministry. Trong suốt những năm tháng ấy, tôi vẫn tiếp tục làm công việc tiên phong đặc biệt và được Đức Giê-hô-va ban phước dồi dào. |
But over the years, the blackboards were fine, but they ran out of chalk. Nhưng những năm sau đó, bảng đen vẫn còn sử dụng tốt, nhưng họ hết phấn. |
Over the years I’ve become convinced that the BSD license is great for code you don’t care about. Trong những năm qua, tôi đã bị thuyết phục rằng giấy phép BSD rất tuyệt vời cho mã mà bạn không quan tâm. |
Over the years some actually followed his recommendation. Trải qua năm tháng một số người đã thật sự nghe theo lời đề nghị của ông. |
And up there, there are thousands of prayer flags that people have spread out over the years. Trên đó có hàng ngàn lá cờ cầu nguyện mà người ta treo lên trong nhiều năm. |
Sam has helped me with that over the years.” Anh Samuel đã giúp tôi cải thiện điều này”. |
I've been called a lot of ugly names over the years, Tôi từng bị gọi bằng đống tên xấu xí trong nhiều năm. |
And over the year, trachoma dropped radically in this place, and stayed low. Sau 1 năm, đau mắt hột giảm mạnh ở nơi này, giữ ở mức thấp. |
Over the years, Moseley lost the object (Moseley & Pflock 2002:53–54). Trong những năm qua, Moseley đã để mất vật thể này khiến không ai còn có dịp chứng kiến nữa (Moseley & Pflock 2002:53–54). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ over the years trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới over the years
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.