ostentação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ostentação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ostentação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ostentação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bơm, máy bơm, phô trương, sự khoe khoang, sự phô trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ostentação

bơm

máy bơm

phô trương

(parade)

sự khoe khoang

(display)

sự phô trương

(display)

Xem thêm ví dụ

Veste de acordo com sua bolsa, Porém sê rico sem ostentação.
Thói quen tốn kém của ngươi như hầu bao của ngươi có thể mua nhưng ngươi lại không thích nó:
A Bíblia diz: “Tudo o que há no mundo — o desejo da carne, e o desejo dos olhos, e a ostentação dos meios de vida da pessoa — não se origina do Pai, mas origina-se do mundo.”
Kinh Thánh nói: “Mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra”.
Se alguém amar o mundo, o amor do Pai não está nele; porque tudo o que há no mundo — o desejo da carne, e o desejo dos olhos, e a ostentação dos meios de vida da pessoa — não se origina do Pai, mas origina-se do mundo.”
Vì mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến nhưng từ thế-gian mà ra”.
Ostentação e galanteio
Kiểu tìm bạn thú vị
Esse é um remédio contra “o desejo da carne, e o desejo dos olhos, e a ostentação dos meios de vida da pessoa”. — 1 João 2:15-17.
Đây là một phương thuốc để chữa “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời”.—1 Giăng 2:15-17.
Os cristãos desfrutam a ocasião quando não se envolvem em costumes degradantes do mundo, superstições e excessos, não deixando que ela interfira nas atividades teocráticas habituais, e manifestando modéstia, sem ostentação. — 15/4, página 26.
Các tín đồ đấng Christ sẽ vui thích lễ cưới nếu họ tránh phong tục đồi trụy, những mê tín và sự quá độ của thế gian; nếu họ không để các hoạt động thần quyền thường lệ bị cản trở; và nếu họ bày tỏ tính khiêm tốn thay vì khoe khoang.—15/4, trang 26.
Mas todo aquele poder e ostentação não eram de modo algum mais impressionantes do que as palavras que o prisioneiro diante deles estava para dizer. — Atos 25:22-27.
Nhưng quyền lực và sự phô trương của họ không gây ấn tượng sâu sắc bằng lời nói của phạm nhân đang đứng trước mặt.—Công 25:22-27.
(1 Crônicas 29:14-17) As contribuições feitas, não por ostentação ou por outros motivos egoístas, mas com a atitude correta e para promover a adoração verdadeira, dão alegria e trazem a bênção de Deus.
(1 Sử-ký 29:14-17) Khi đóng góp, không vì khoe khoang hay vì động lực ích kỷ, nhưng với thái độ đúng và để phát huy sự thờ phượng thật, thì chúng ta có được niềm vui và sự ban phước của Đức Chúa Trời.
16 Hoje em dia, a publicidade comercial nos ataca apelando para “o desejo da carne, e o desejo dos olhos, e a ostentação dos meios de vida da pessoa”.
16 Ngày nay chúng ta bị những sự quảng cáo bủa vây khơi dậy “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời [khoe của]” (I Giăng 2:16).
Ostentação” traduz o termo grego a·la·zo·ní·a, definido como “presunção ímpia e vazia que confia na estabilidade de coisas terrenas”. — The New Thayer’s Greek-English Lexicon.
Kiêu-ngạo của đời” dịch từ chữ Hy Lạp a·la·zo·niʹa. Chữ này diễn tả “một sự tự phụ bất kính và thiếu thực tế vì tin vào sự ổn định của những vật trên đất”.—The New Thayer’s Greek-English Lexicon.
Ele usa ‘o desejo da carne, o desejo dos olhos e a ostentação dos meios de vida’ para nos tentar.
Hắn dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ chúng ta.
Se alguém amar o mundo, o amor do Pai não está nele; porque tudo o que há no mundo — o desejo da carne, e o desejo dos olhos, e a ostentação dos meios de vida da pessoa — não se origina do Pai, mas origina-se do mundo.
Vì mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra.
Um relatório de um país reza: “Alguns desses . . . sem escrúpulos eram manifestos comunistas que se insinuaram na organização do Senhor, fizeram grande ostentação de zelo, e até se lhes tinham designado altos cargos de serviço.”
Một phúc trình từ một quốc gia viết: “Một số người vô lương tâm này tự nhận là Cộng sản đã len lỏi vào tổ chức của Chúa, tỏ ra hết sức nhiệt thành và ngay cả từng được bổ nhiệm địa vị cao để phục vụ”.
A arquitectura e o planeamento precisam de recapturar alguns dos valores tradicionais que faziam isso mesmo, criando as condições para a coexistência e a paz, valores de beleza que não exibam ostentação, mas sim que sejam fáceis de abordar, valores morais que promovam a generosidade e a aceitação, uma arquitectura que seja para todos usufruírem, não apenas a elite, tal como costumava ser nos caminhos com sombra da cidade islâmica antiga, "designs" mistos que incentivam uma sensação de comunidade.
Kiến trúc và kế hoạch cần phải ghi nhận lại một vài giá trị truyền thống để làm nên điều kiện cho sự đồng tồn tại và hòa bình, những giá trị của vẻ đẹp không phô bày sự khoe khoang, nhưng tốt hơn là, sự tiếp cận và xoa dịu, những giá trị đạo đức thúc đẩy sự độ lượng và sự chấp thuận, kiến trúc là để cho mọi người tận hưởng chứ không chỉ là bậc thượng lưu, cũng giống như những ngõ tối ở thành phố cổ của Islam, những thiết kế hòa hợp thúc đẩy cảm nhận của cộng động.
De acordo com uma delas, durante os séculos 16 e 17, a ostentação, as cores e a extravagância das gôndolas eram tão exageradas que, num esforço de promover a sobriedade, o senado veneziano se viu obrigado a multar os donos de gôndolas que fossem vistosas demais.
Theo một giả thuyết, vào thế kỷ 16 và 17, những chiếc gondola được trang hoàng rực rỡ và lộng lẫy đến độ thượng viện Venice phải phạt các chủ thuyền vì tội quá xa hoa, để khuyến khích người dân làm những chiếc thuyền khiêm tốn hơn.
Muitos casais, por se guardarem da ‘ostentação dos seus meios de vida’, foram ajudados a aumentar suas atividades cristãs.
Nhiều cặp vợ chồng, nhờ tránh “mọi sự mê-tham của đời này”, nên đã có thể gia-tăng hoạt-động của tín-đồ đấng Christ
Muitos apelam para a ostentação, com roupas caras e muitas caixas de cerveja.” — África.
Nhiều kẻ phô trương bằng cách mặc những y-phục đắt tiền, hay mang đến từng két rượu bia” (Phi-châu).
Tais “projéteis” poderiam ser também as tentações para sermos materialistas, interessados em comprar muitos bens de consumo e até mesmo competindo com os que sucumbiram a um estilo de vida de ostentação.
“Các tên lửa” này cũng có thể là sự cám dỗ về vật chất, khiến chúng ta quá bận tâm đến việc mua sắm, và thậm chí xui chúng ta ganh đua với những người đã rơi vào lối sống phô trương.
Embora algumas delas sejam ricas, não enfocam “a ostentação dos meios de vida”, porque se dão conta de que essas coisas são apenas transitórias.
Dù một số người trong họ giàu có, nhưng họ không chú mục đến “sự kiêu-ngạo của đời”, vì họ hiểu những sự đó chỉ là tạm bợ.
14 Por outro lado, se tivermos prazer na Palavra de Jeová, ‘o desejo da carne, o desejo dos olhos e a ostentação dos meios de vida’ perderão grande parte de seu atrativo.
14 Trái lại, nếu chúng ta ham thích Lời Đức Giê-hô-va thì “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” sẽ không còn sức lôi cuốn chúng ta.
Os cristãos desfrutam a ocasião mantendo-se separados do mundo com suas superstições e excessos, não deixando que ela interfira nas atividades teocráticas habituais, e manifestando modéstia, sem ostentação.
Các tín đồ đấng Christ sẽ vui thích lễ cưới khi cố gắng giữ mình tách rời khỏi thế gian, cùng với những mê tín và sự quá độ của thế gian, không để các hoạt động thần quyền thường lệ bị cản trở, và bày tỏ tính khiêm tốn thay vì khoe khoang.
A Bíblia condena o orgulho e a “ostentação dos meios de vida da pessoa”.
Kinh-thánh lên án sự tự hào và “sự kiêu-ngạo của đời” (1 Giăng 2:16; Châm-ngôn 21:4).
12 Alguns acham que a “ostentação dos meios de vida da pessoa” envolve exibir-se em roupa de costureiros famosos ou no uso excessivo de jóias, tal como usar quatro ou cinco anéis ao mesmo tempo.
12 Nhiều người nghĩ rằng “sự phô bày điều mình có” nghĩa là ăn diện những kiểu áo quần thời-trang nổi tiếng hay đeo nữ-trang quá lố như là đeo bốn hay năm cái nhẫn một lúc (Gia-cơ 2:2, 3).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ostentação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.