ostacolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ostacolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ostacolo trong Tiếng Ý.
Từ ostacolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là rào, sự cản trở, sự trở ngại, vật chướng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ostacolo
ràonoun C'e'solo un piccolo ostacolo... Che dovete superare prima. Đó chỉ là rào chắn nhỏ anh phải nhảy qua trước tiên. |
sự cản trởnoun |
sự trở ngạinoun Un cronista cattolico sostiene che per molti questa domanda costituisce “un serio ostacolo per la fede”. Một người chép sử Công Giáo cho rằng đối với nhiều người câu hỏi này là “một sự trở ngại nghiêm trọng cho đức tin”. |
vật chướng ngạinoun |
Xem thêm ví dụ
(1 Tessalonicesi 5:14) Forse queste “anime depresse” sono scoraggiate e pensano che, senza una mano soccorrevole, non sono in grado di sormontare gli ostacoli che incontrano. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
Una cosa che ostacola la facoltà di pensare è la tendenza a essere troppo sicuri di sé. Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin. |
Sormontiamo gli ostacoli Vượt qua những chướng ngại |
Le ineguaglianze in Cina e India, questo considero il grande ostacolo perché portare tutta la popolazione verso la crescita e la prosperità sarà ciò che creerà un mercato interno, quel che eviterà l'instabilità sociale, quel che farà uso di tutte le capacità della popolazione. Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số. |
Ma alla mattina del 1o febbraio, dopo circa 5 km di costante avanzamento, il 152o Reggimento incappò nei forti giapponesi alla Curva Ferro di Cavallo, il primo grande ostacolo conosciuto al Passo Zig Zag. Nhưng phải đến sáng ngày 1 tháng 1, sau khi tiến được 3 dặm (5 km), Trung đoàn 152 mới đụng độ với một cứ điểm phòng thủ mạnh của quân Nhật tại Horseshoe Bend, chướng ngại đầu tiên ở hẻm núi Zig Zag. |
Sentite quali ostacoli devono sormontare nel ministero cristiano. Hãy để họ giải thích những trở ngại họ phải đương đầu trong thánh chức đạo Đấng Christ. |
“Per Geova non c’è ostacolo a salvare con molti o con pochi”, disse Gionatan. Giô-na-than nói: “Đức Giê-hô-va khiến cho số ít người được thắng cũng như số đông người vậy”. |
Davide, inoltre, non era ancora re, e prima di diventarlo ci sarebbero stati molti ostacoli da superare. Hơn nữa, Đa-vít chưa làm vua, ông sẽ phải khắc phục những trở ngại và khó khăn trước khi lên ngôi. |
Veniamo sopraffatti dalle “cure [...] della vita” quando siamo paralizzati dalla paura del futuro, che ostacola il nostro avanzare con fede, confidando in Dio e nelle Sue promesse. Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài. |
Sgombrate ogni ostacolo dalla via del mio popolo’”. Dẹp hết chướng ngại trên đường dân ta!’”. |
Sei pronto ad arrenderti al primo ostacolo? Hay thật đấy, chỉ mới lùi một bước mà đã tính bỏ sao? |
Aumenti simultaneamente la performance e la soddisfazione al lavoro perché hai rimosso la radice comune che ostacola tutti. Bạn cùng lúc nâng cao năng lực làm việc và cả đam mê trong công việc bởi vì bạn đã dỡ bỏ đi nguyên nhân gốc rễ chung đằng sau các sự phức tạp. |
Il Daily Meeting migliora le comunicazioni, elimina altri incontri, identifica e rimuove gli ostacoli allo sviluppo, evidenzia e promuove il rapido processo decisionale e migliora il livello di conoscenza del progetto da parte del Team di Sviluppo. Họp Scrum Hằng ngày sẽ cải tiến quá trình giao tiếp, lược bỏ các buổi họp hành không cần thiết, nhận biết và loại bỏ các trở lực trong quá trình phát triển, nhấn mạnh và phát huy các quyết định nhanh chóng và nâng cao mức độ hiểu biết của Nhóm Phát triển về dự án. |
C'erano due ostacoli che dovevo superare. Thế là có 2 thử thách mà tôi phải vượt qua. |
Allora con questa filosofia, spero che tutti voi, senza tenere conto dei vostri ostacoli, possiate avere lo stesso una vita davvero felice. Vì thế với triết lý này, tôi hi vọng tất cả các bạn, bất kể trở ngại của bạn là gì, đều có thể có một cuộc sống cực kì hạnh phúc. |
Quale ostacolo ci trattiene dal dar voce ai nostri sentimenti ora? Có thứ gì ngăn chặn chúng ta bày tỏ trái tim chúng ta lúc này? |
Non saremo più d'ostacolo l'uno all'altro, okay? Chúng ta không còn gì níu kéo nhau nữa, được chưa? |
Pertanto chi cerca di smettere ha più probabilità di farcela se è preparato ad affrontare gli ostacoli. Vì thế, nếu đang cố bỏ thuốc, bạn dễ thành công hơn nếu chuẩn bị đối phó với chướng ngại. |
Ostacola più di quanto ottenga. Trăn cái lớn hơn trăn đực. |
Si servì della crescita stupefacente del granello di senape per illustrare la capacità del Regno di Dio di espandersi, fornire protezione e superare ogni ostacolo. Ngài dùng sự phát triển đáng kinh ngạc của hạt cải để minh họa cho việc Nước Đức Chúa Trời có quyền lực mở rộng, bảo vệ và chinh phục mọi trở ngại. |
L’inclinazione innata dell’uomo a fare il male, la mancanza di accurata conoscenza e l’influenza di Satana sono quindi ostacoli da superare per estirpare definitivamente il male dalla società umana. Muốn vĩnh viễn loại trừ cái ác khỏi xã hội, cần loại bỏ khuynh hướng bẩm sinh thiên về điều xấu và sự thiếu hiểu biết của con người cùng ảnh hưởng của Sa-tan. |
Dal 1990, secondo la Banca Mondiale, il Bangladesh ha raggiunto nonostante vari ostacoli un tasso di crescita annuale del 5%. Từ năm 1990, theo Ngân hàng Thế giới nước này đã đạt được mức tăng trưởng bình quân hàng năm là 5%, dù có những chướng ngại đó. |
So che cosa significa dover spostare montagne difficili e ostacoli apparentemente impossibili. Tôi biết ý nghĩa của sự khắc phục những thử thách khó khăn cao như núi và rộng lớn như biển Hồng Hải. |
Spesso il mio corpo era un ostacolo sul cammino. Cơ thể tôi thường cũng theo cách này. |
Benché all’inizio vedesse il servizio di pioniere ausiliario come una meta irraggiungibile, con l’incoraggiamento di altri e un programma pratico è riuscita a superare gli ostacoli. Dù lúc đầu chị nghĩ công việc tiên phong phụ trợ là một mục tiêu không thể đạt được, nhờ được người khác khuyến khích và nhờ thời khóa biểu thực tế, chị đã vượt qua trở ngại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ostacolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ostacolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.