ossimoro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ossimoro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ossimoro trong Tiếng Ý.
Từ ossimoro trong Tiếng Ý có các nghĩa là mâu thuẫn, sự nói trái lại, phép nghịch hợp, sự phản biện, trở ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ossimoro
mâu thuẫn
|
sự nói trái lại
|
phép nghịch hợp(oxymoron) |
sự phản biện
|
trở ngại
|
Xem thêm ví dụ
No, non è un ossimoro. Điều làm building này đắt tiền, hiểu theo cách truyền thống, |
Sembra un ossimoro. Nghe như phép nghịch hợp vây. |
Le industrie del carbone e del petrolio hanno speso 250 milioni di dollari nell'ultimo anno per promuovere il carbone pulito, che è un ossimoro. Và năm ngoái, ngành công nghiệp than và dầu mỏ tiêu tốn khoảng 1/4 tỷ dollar để quảng bá than sạch, mà thật ra chỉ là trò ghép hai chữ trái nghĩa. |
Le industrie del carbone e del petrolio hanno speso 250 milioni di dollari nell'ultimo anno per promuovere il carbone pulito, che è un ossimoro. Và năm ngoái, ngành công nghiệp than và dầu mỏ tiêu tốn khoảng 1/ 4 tỷ dollar để quảng bá than sạch, mà thật ra chỉ là trò ghép hai chữ trái nghĩa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ossimoro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ossimoro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.