orto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orto trong Tiếng Ý.

Từ orto trong Tiếng Ý có nghĩa là vườn rau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orto

vườn rau

noun

Pensa alla fede come a un seme, mentre aiuti nella semina, cura e raccolta di un orto.
Hãy nghĩ về đức tin như là một hạt giống khi em giúp trồng, chăm sóc và thu hoạch một vườn rau.

Xem thêm ví dụ

Hanno convertito una discarica in un orto.
Họ đã biến một bãi rác thành một khu vườn.
Molte persone lavoravano nella propria fattoria, mentre chi aveva mezzo ettaro di terreno in città coltivava frutta e verdura nell’orto familiare.
Nhiều người làm việc trong nông trại của họ, trong khi những người có một mấu Anh đất trong thành phố thì trồng trái cây và rau cải trong vườn nhà họ.
Claude e io zappavamo l'orto e a volte insegnavamo matematica e francese ai più piccoli.
Claude và tôi đến xới đất nhặt cỏ trong vườn rau, thỉnh thoảng chúng tôi dạy toán và văn cho những đứa bé hơn.
La Chiesa sta inoltre reintegrando i raccolti e insegnando a creare e a mantenere un orto di famiglia.
Giáo Hội cũng khôi phục lại mùa màng và cung cấp huấn luyện về cách trồng trọt.
La sofferenza di Cristo nell’orto del Getsemani riassume il più splendido di tutti gli attributi di Cristo, il Suo perfetto amore.
Nỗi đau đớn của Đấng Ky Tô trong Vườn Ghết Sê Ma Nê là mẫu mực của tất cả thuộc tính của Đấng Ky Tô, tình yêu thương trọn vẹn của Ngài.
Certo, potremmo acquisire determinate nozioni su come si coltiva un orto, ma non raccoglieremmo mai nulla!
Tuy là chúng ta sẽ có thêm kiến thức về cách trồng trọt nhưng chúng ta sẽ không bao giờ gặt hái được gì cả!
La notte del suo arresto, Gesù pregò nell’orto del Getsemani.
Vào đêm ngài bị bắt, Giê-su đã cầu nguyện trong vườn Ghết-sê-ma-nê.
Dov'eri quando mi serviva aiuto per il mio orto per i senzatetto?
Bố ở đâu khi con cần trồng rau quyên góp cho người vô gia cư?
E allora perché non prendere una lente di ingrandimento e imparare di più su chi ti sta mangiucchiando l'orto, ti punge il braccio o ti vola semplicemente accanto all'orecchio.
Vậy sao không thử nhìn qua kính lúp tìm hiểu một chút về những vị khách đang gặm nhấm vườn rau, chích đốt cánh tay và bay lòng vòng bên tai bạn
10 “Il paese del quale state per prendere possesso non è come il paese d’Egitto, dal quale usciste, dove seminavate e irrigavate con il piede,* come si fa con un orto.
10 Vùng đất anh em sẽ nhận làm sản nghiệp không giống xứ Ai Cập, là xứ mà anh em đã ra khỏi, nơi anh em từng gieo hạt và dùng chân để tưới nước,* như tưới một vườn rau.
Un orto che di giorno profuma di erbe... e di notte di gelsomino.
Một khu vườn thơm ngát hương cây cỏ thảo dược vào ban ngày, và hương hoa lài vào buổi tối.
Da una orto- vista? Da una nadir- vista?
Hướng nhìn trực tâm, hướng nhìn thấp.
Per parecchi anni l’uomo anziano andò a fare i suoi trattamenti e stette a casa di Mary; poiché era un pescatore, portava sempre in dono pesce o verdure del suo orto.
Ông vẫn đến điều trị trong vài năm sau đó và ở lại nhà của Mary, ông lão làm nghề đánh cá, luôn luôn mang đến biếu những món quà hải sản hoặc rau cải từ vườn nhà ông.
E per me, una delle storie recenti più belle è quella degli Obama che hanno zappato il prato sud della Casa Bianca per creare un orto.
Và đối với tôi, câu chuyện tuyệt vời nhất gần đây là việc gia đình tổng thống Obama đã đào khoản đất ở khu vườn phía nam Nhà Trắng để làm 1 vườn rau.
Se dovessimo assumere questo come modello, il diagramma di quello specifico orto, e in qualche modo trasferirlo nella nostra politica agricola federale, otterremmo questo: miliardi di miliardi di dollari spesi per supportare appena una manciata di colture comuni con appena quel minuscolo pezzettino in cima per frutta e verdure.
Nếu lấy ví dụ, biểu đồ của khu vườn kia biến ra chính sách nông nghiệp liên bang ta có thứ này hàng tỉ tỉ đô cần để hỗ trợ 1 vụ mùa thương phẩm nhỏ lẻ chỉ với 1 tí nhỏ dành cho rau quả.
Di lì a poco la sorella seppe che a portare i sacchetti era stato un fratello della congregazione che aveva l’orto.
Sau đó, chị được biết những túi đó là quà của một anh trong hội thánh thường trồng rau trong vườn.
Charles e io abbiamo chiacchierato un po' nell'orto, poi il freddo pungente ci ha costretto a rientrare.
Charles và tôi đã trò chuyện đôi chút trong vườn rau, nhưng chúng tôi đã vào nhà vì trời lạnh buốt.
Oggi inizieremo un orto.
Hôm nay, chúng ta sẽ bắt đầu làm vườn.
In questo periodo non c'è molto da fare nell'orto.
Khoảng thời gian này trong năm không có nhiều công việc trong vườn.
Ammirava il mio bellissimo orto e disse a tuo padre che cio'che voleva, di piu'al mondo,
Cô ta ngưỡng mô khu vườn xinh đẹp của ta... và nói với cha ngươi rất điều mà cô ta muốn hơn bất cứ thứ gì... trên thế giới là...
Guardate nell'orto del robot, sotto i pomodori.
" Kiểm tra khu vườn của người máy, dưới mấy cây cà chua.
Numero uno... hai rotto la recinzione dell'orto, e hai distrutto una bellissima pianta di pomodoro.
A- - anh làm hư hàng rào, làm hỏng hoàn toàn một cây cà chua ngon.
Tornò nel primo orto era entrata e ha trovato il vecchio l'uomo a scavare lì.
Cô bước vào khu vườn nhà bếp đầu tiên cô đã bước vào và thấy cũ người đàn ông đào ở đó.
Alcuni hanno un piccolo orto e ne vendono i prodotti al mercato.
Một số người trồng một ít rau trên mảnh vườn nhỏ và đem ra chợ bán.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.