zucchina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zucchina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zucchina trong Tiếng Ý.

Từ zucchina trong Tiếng Ý có các nghĩa là bí ngòi, bí xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zucchina

bí ngòi

noun (vegetale della sottospecie della Cucurbita pepo)

bí xanh

noun

Xem thêm ví dụ

Zucchine ripiene e broccoli.
Bí nhồi và rau cải.
È stato come spaccare i nodi di abete con un pezzo di pane come cuneo e uno zucchino come martello.
Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ.
Di solito mangio le zucchine quando ne ho voglia, ma non accade spesso.
Tôi ăn sukini khi tâm trạng không tốt nhưng không phải luôn là vậy.
Ma invece di grosse zucche arancioni e tonde, ho ottenuto zucchine verdi e lunghe.
Nhưng thay vì là những quả ngô to lớn, tròn trịa, màu cam thì tôi có những trái bầu dài màu xanh.
La tua zucchina non è affatto moscia, tesoro.
Cọng mì của anh bạn không tệ chút nào.
Zucchine o asparagi?
Bí ngòi hay măng tây?
“Ma io non voglio le zucchine, io voglio le zucche!”
“Nhưng tôi không muốn bầu zucchini; Tôi muốn bí ngô mà!”
Siamo arrivati là con semi italiani nel sud dello Zambia in questa valle assolutamente magnifica che scendeva lungo il fiume Zambesi e abbiamo insegnato ai locali come coltivare pomodori italiani, zucchini e...
Thế nên chúng tôi miền nam Zambia với những hạt giống từ nước Ý tại một thung lũng tuyệt đẹp trải dài xuống sông Zambezi, và chúng tôi dạy cho người dân bản đại trồng cà chua Ý và bí ngòi Ý và...
Sei pronta, zucchina?
Em sẵn sàng đi chưa vợ yêu?
Seconda settimana di settembre, zucchine a Fresno.
Tuần thứ 2 tháng 9, bí mùa thu ở Fresno. Sao hả?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zucchina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.