ordenar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ordenar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordenar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ordenar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Sắp xếp, gọi món, hạ lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ordenar

Sắp xếp

verb

Cuando fuí a ordenar sus cosas, encontré que las había dejado todas en orden.
Tôi đã cố gắng sắp xếp những thứ mà ổng để lại một cách ngăn nắp.

gọi món

verb

No se quejarían ni ordenarían lo más caro del menú.
Không than phiền hay gọi món đắt tiền trong thực đơn.

hạ lệnh

verb

Debido a que el Partido ordeno terminar la misión, tengo que volver.
Bên trên đã hạ lệnh xuống, bảo tôi phải đi ngay hôm nay.

Xem thêm ví dụ

Hay un tercero, un coronel americano en el camión que acabas de ordenar que se fuera.
Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi.
Aunque el paciente no tuviera ninguna objeción, ¿cómo podría un médico cristiano con autoridad ordenar que se le administre una transfusión sanguínea a dicho paciente o practicar un aborto, sabiendo lo que la Biblia dice al respecto?
Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy?
* Véase también Autoridad; Escoger, escogido (verbo); Escogido (adjetivo o sustantivo); Mayordomía, mayordomo; Ordenación, ordenar
* Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền
Se afanan en su madurez por ordenar su vida y darle sentido”.
Ở tuổi trung niên, họ đang chật vật phấn đấu hầu đạt được trật tự và ý nghĩa trong đời sống”.
El te seguiría a las orillas del otro mundo, si asi se lo ordenaras.
Nó sẽ theo anh tới bờ vực của sự sống và cái chết, nếu anh ra lệnh.
Para ordenar la información por una determinada métrica, haga clic en el encabezado de columna de la vista de datos.
Để sắp xếp theo một số liệu cụ thể, hãy nhấp vào tiêu đề cột trong chế độ xem dữ liệu.
& Ordenar alfabéticamente
& Sắp xếp theo abc
¿Y si te ordenara que te quedes?
Vậy nếu ta ra lệnh em ở đây?
Puedes utilizar filtros para ordenar la tabla de grupos de mediación.
Bạn có thể sử dụng bộ lọc để sắp xếp bảng các nhóm dàn xếp.
Gerardo, a quien mencionamos al principio, se dio cuenta de que, en parte, su hijo se negaba a ordenar las cosas porque le parecía una tarea abrumadora.
Anh George, người cha được đề cập ở trên, nhận ra một trong những lý do khiến Michael bực bội về việc dọn dẹp đồ chơi là vì việc đó dường như quá khó đối với em.
También es posible ordenar los datos en columnas diferentes.
Bạn cũng có thể sắp xếp theo từng cột.
Puedes crear etiquetas para ordenar tus correos.
Bạn có thể sắp xếp email của mình bằng cách thiết lập các nhãn.
El patrón pronunció en su extraña lengua unas palabras, sin duda para ordenar a sus hombres que se mantuvieran alerta.
Người cầm lái nói mấy lời bằng thổ ngữ khó hiểu chắc là ra lệnh cho các thủy thủ khác cảnh giác.
Lo hizo, por ejemplo, al ordenar que se protegiera a los huérfanos y a las viudas (Éxodo 22:22-24).
Chẳng hạn như việc luật pháp đòi hỏi phải bảo vệ trẻ mồ côi và người góa bụa.
Horrorizado, mi colega permaneció atrás para ordenar sus pensamientos y para grabar lo que pudo el resto de la tarde, y esa noche, capturó un acontecimiento notable: el solitario castor macho sobreviviente nadaba en círculos lentos
Sợ hãi, đồng nghiệp của tôi ở lại phía sau để thu thập suy nghĩ của mình và để ghi lại bất cứ điều gì ông có thể phần còn lại của buổi chiều, và chiều tối hôm đó, ông bắt giữ một sự kiện đáng chú ý: các hải ly tỷ duy nhất còn sống sót bơi trong vòng kết nối chậm khóc thống thiết cho cái chết của bạn tình và con cái mình.
No recuerdo ordenar que encerraran a nadie, pero, si me da tiempo estoy seguro de hallar razones para encerrarlo a usted.
Tôi không thể nhớ đã ra lệnh cho anh giam giữ nhưng tôi chắc là nếu anh cho tôi thời gian tôi có thể kiếm vài lý do để thả anh ra.
Las renovadas acciones hostiles... contra embarcaciones de los Estados Unidos en alta mar del Golfo de Tonkin,... hoy me han obligado a ordenar a las fuerzas militares de los Estados Unidos... que actúen en respuesta
Các hành động thù địch gia tăng... đối với các tàu bè của Mỹ ở vùng Vịnh Bắc Bộ... hôm nay, tôi ra lệnh cho các lực lượng quân sự của nước Mỹ... có hành động trả đũa
Las dimensiones son las categorías por las que se pueden desglosar, filtrar y ordenar los datos de rendimiento.
Thứ nguyên là các danh mục theo đó bạn có thể chia nhỏ, lọc và phân loại dữ liệu hiệu suất của mình.
8 y os he enviado a este Juan a vosotros, mis siervos José Smith, hijo, y Oliver Cowdery, para ordenaros al primer asacerdocio que habéis recibido, a fin de que fueseis llamados y bordenados como cAarón;
8 Giăng là người ta đã phái xuống với các ngươi, hỡi các tôi tớ của ta, Joseph Smith, Jr., và Oliver Cowdery, để sắc phong cho các ngươi achức tư tế đầu tiên mà các ngươi đã nhận được, để các ngươi được kêu gọi và được bsắc phong giống như cA Rôn vậy;
Al punto se pondrá a vuestras órdenes. – ¿Y qué le ordenaré yo?
Lập tức người ấy sẽ nghe lệnh ông. - Tôi sẽ ra lệnh gì cho người này?
No te preocupes, yo ordenaré.
Đừng lo, con sẽ làm.
Deberás ordenar a las hormigas que frían los servidores, tomar el traje y abandonar la bóveda antes de que se active la energía de reserva.
Anh sẽ phải ra hiệu trong các con kiến điên làm hỏng server, lấy được bộ áo, ra khỏi phòng chứa, trước khi nguồn điện dự trữ bật lên.
Por ejemplo, para ver qué combinación de palabra clave-campaña-grupo de anuncios genera el máximo de transacciones o de ingresos, solo tiene que ordenar esa columna de más alto a más bajo, o invertir el orden para ver cuáles generan las cifras más bajas.
Ví dụ: để xem kết hợp Từ khóa-Chiến dịch-Nhóm quảng cáo nào tạo ra nhiều giao dịch hoặc doanh thu nhất, chỉ cần sắp xếp cột đó từ cao nhất đến thấp nhất; hoặc đảo ngược thứ tự sắp xếp để xem kết hợp nào tạo ra ít giao dịch hoặc doanh thu nhất.
Estamos pensando en ordenar comida.
Bọn tôi định ăn trưa...
Al menos que el juez lo ordenara, no tendrían ninguna razón para hacerlo.
Trừ phi thẩm phán yêu cầu, họ không có lí do gì để làm thế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordenar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.