onslaught trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onslaught trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onslaught trong Tiếng Anh.
Từ onslaught trong Tiếng Anh có nghĩa là sự tấn công dữ dội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onslaught
sự tấn công dữ dộinoun So how did our ancestors cope with this onslaught of UV? Vì vậy làm thế nào tổ tiên chúng ta đương đầu với sự tấn công dữ dội của tia UV? |
Xem thêm ví dụ
Only by sowing bountifully in these respects can we hope to produce Christian personalities that will be able to resist the onslaughts of Satan and his system of things. —1 Corinthians 3:12-15. Chỉ gieo nhiều dưới những hình thức đó chúng ta mới có thể hy vọng đào tạo nhân cách tín đồ đấng Christ đủ sức chống lại các cuộc tấn công hùng hổ của Sa-tan và hệ thống mọi sự của hắn (I Cô-rinh-tô 3:12-15). |
At one time Sherrie would have folded under such a masterful onslaught of the “guilties.” Nếu là trước đây, Sherrie đã mềm lòng trước sự hành hạ của “cảm giác tội lỗi” trong cô. |
Stalin, assuming that Japan and Germany could menace the Soviet Union once again by the 1960s, thus quickly imposed Moscow-dominated governments in the springboards of the Nazi onslaught: Poland, Romania, and Bulgaria. Stalin cho rằng Nhật và Đức có thể một lần nữa đe doạ Liên Xô vào thập kỷ 1960, vì vậy dẫn tới việc ông nhanh chóng dựng lên một cách áp đặt các chính phủ trong vùng đệm cách ly Phát xít: Ba Lan, Romania và Bulgaria. |
Are you not delighted to serve among God’s anointed locusts and their companions in the final onslaught before Jehovah’s great and fear-inspiring day? Chẳng lẽ bạn không vui sướng được phụng sự với đàn cào cào được xức dầu của Đức Chúa Trời và những bạn đồng hành của họ trong cuộc tấn công cuối cùng trước ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va hay sao? |
At that time the little band of anointed ones were bracing themselves for the onslaught of persecution. Vào thời điểm này, một đám nhỏ những người xức dầu đang tận lực chống đỡ sự bắt bớ dữ dội. |
An ever-present danger to the family is the onslaught of evil forces that seem to come from every direction. Một điều nguy hiểm luôn luôn xảy ra đối với gia đình là cuộc tấn công dữ dội của các lực lượng tà ác dường như đến từ mọi phía. |
Faced with the onslaughts of Satan, anointed Christians stood firm. Tín đồ đấng Christ được xức dầu luôn đứng vững trước các cuộc tấn công dã man của Sa-tan. |
This storm, an onslaught of devastating tornadoes, altered the landscape and the lives of the people in its path. Cơn bão lớn này, trong đó có một số cơn lốc xoáy dữ dội đầy sức tàn phá, đã làm thay đổi cảnh vật và cuộc sống của những người ở trong khu vực đó. |
As the Hittite empire collapsed from the onslaught of the Indo-European Phrygians (called Mushki in Assyrian annals), Babylon and Assyria began to vie for Aramaean regions (in modern Syria), formerly under firm Hittite control. Khi đế quốc Hittite sụp đổ từ sự tấn công dữ dội của người Phrygia (được gọi là Mushki trong biên niên sử của người Assyria), Babylon và Assyria bắt đầu tranh giành những vùng đất của người Aramea (hiện nay là Syria), trước đây nằm dưới sự kiểm soát của Hittite. |
The onslaught had begun the previous evening but had subsided somewhat during the daylight hours of the 24th when Ammen resumed duty as a fighter director. Đợt tấn công vốn đã bắt đầu lúc chiều tối hôm trước nhưng đã lắng dịu phần nào vào trưa ngày 24 tháng 5, khi Ammen đảm nhận vai trò dẫn đường chiến đấu. |
In live performance, loudness—an "onslaught of sound", in sociologist Deena Weinstein's description—is considered vital. Khi biểu diễn nhạc sống, sự ầm ĩ – sự "công kích của âm thanh", theo sự mô tả của nhà xã hội học Deena Weinstein – được coi là yếu tố sống còn.. |
Did this onslaught bring the preaching activities to a halt? Cuộc tấn công dữ dội này có chặn đứng các hoạt động rao giảng không? |
It is moving to see individuals who appear quite frail show surprising strength and endure such onslaughts. Khi nhìn những người có vẻ yếu ớt bày tỏ sức mạnh bất ngờ và chịu đựng sự tấn công dữ dội như thế, thường làm chúng ta xúc động. |
Throughout the battle, combat air patrol (CAP) planes disrupted the enemy onslaught, shooting down many Japanese aircraft and thwarting the approach of the rest. Trong suốt trận chiến, máy bay tiêm kích tuần tra chiến đấu trên không (CAP) đã ngăn chặn cuộc tấn công của đối phương, bắn rơi nhiều máy bay Nhật Bản và ngăn chặn những chiếc còn lại tiếp cận. |
Slavs from the Black Sea–Carpathian region settled in the area (a movement that was also stimulated by the onslaught of peoples from Siberia and Eastern Europe: Huns, Avars, Bulgars and Magyars). Người Slav từ vùng Biển Đen-Karpat định cư tại đây (do các cuộc tấn công dữ dội từ vùng Siberia và các bộ lạc Đông Âu: Hung, Avar, Bulgar và Magyar). |
Several Dutch and French units attempted to hold off the German onslaught by making a determined defense of the Dutch province of Zeeland. Nhiều đơn vị lính Hà Lan và Pháp đã cố gắng chống cự trước sức tiến công của Đức bằng cách thiết lập một tuyến phòng thủ vững chắc tại tỉnh Zeeland của Hà Lan. |
17 De Rosa notes that “in the pope’s name, [the inquisitors] were responsible for the most savage and sustained onslaught on human decency in the history of the race.” 17 De Rosa nhận xét rằng “nhân danh giáo hoàng, [những kẻ tra khảo về tôn giáo] đã chịu trách nhiệm về việc vi phạm phẩm giá nhân loại một cách dã man và dai dẳng nhất trong lịch sử loài người”. |
When the Burmese attacked the town, Siamese defenders could not withstand the onslaught and retreated towards Ayutthaya. Khi người Miến Điện đã tấn công thị trấn, hậu vệ Xiêm không thể chịu được sự tấn công và rút lui về phía Ayutthaya. |
"Isis onslaught against Kurds in Syria brings 'man-made disaster' into Turkey". Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2015. ^ a ă “Isis onslaught against Kurds in Syria brings ‘man-made disaster’ into Turkey”. |
Well, certainly the onslaught of messages that women receive from books, TV, movies, the Internet, that everyone gets PMS go a long way in convincing them it must be true. Nhất định là sự công kích mà phụ nữ phải nhận từ sách, tivi, phim ảnh, internet, rằng ai cũng có PMS đã thuyết phục họ rằng điều này là đúng. |
In his book Vicars of Christ—The Dark Side of the Papacy, Peter De Rosa states: “In the pope’s name, [the inquisitors] were responsible for the most savage and sustained onslaught on human decency in the history of the [human] race.” Trong sách Vicars of Christ—The Dark Side of the Papacy, Peter De Rosa nói: “Nhân danh giáo hoàng, [những kẻ thuộc tòa án dị giáo] đã xâm phạm đến phẩm giá con người một cách dã man và dai dẳng nhất trong lịch sử [loài người]”. |
In a Central American country, the already critical financial situation of some brothers was worsened by the onslaught of a hurricane. Tại một quốc gia ở vùng Trung Mỹ, một số anh em đã ở trong tình trạng khó khăn về tài chánh rồi, họ lại bị một cơn bão khốc liệt làm cho tình trạng của họ càng tệ thêm. |
Let us all improve our personal behavior and redouble our efforts to protect our loved ones and our environment from the onslaught of pornography that threatens our spirituality, our marriages, and our children. Chúng ta hãy cải tiến hành vi cá nhân của mình và gia tăng gấp đôi các nỗ lực của mình để bảo vệ những người thân của chúng ta và môi trường của chúng ta khỏi sự tấn công dữ dội của hình ảnh sách báo khiêu dâm mà đe dọa phần thuộc linh, hôn nhân, và con cái chúng ta. |
19 In these fleeting last days, Satan, the god of this world, will make further onslaughts upon us as Jehovah’s loyal witnesses. 19 Trong những ngày cuối cùng đang trôi qua nhanh này, chúa của đời này là Sa-tan sẽ vẫn còn tấn công các nhân-chứng trung thành của Đức Giê-hô-va. |
We warmly commend the millions of you who are remaining morally clean year after year despite Satan’s relentless onslaught of depravity and his insidious methods of spreading it. Chúng tôi nồng nhiệt ngợi khen hàng triệu anh chị đang giữ đạo đức thanh sạch từ năm này sang năm khác, bất chấp việc Sa-tan không ngừng sử dụng các phương pháp tinh vi để cổ vũ những thực hành đồi bại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onslaught trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới onslaught
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.