omóplato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omóplato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omóplato trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ omóplato trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xương bả vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omóplato
xương bả vainoun (Gran hueso plano situado en la parte posterior de cada hombro.) |
Xem thêm ví dụ
Sentí la barandilla contra la espalda, bajo el omóplato. Tôi cảm thấy rào chắn ngay sau lưng mình ngay bên dưới vai tôi |
Herida de salida entre la segunda y tercera vértebras torácicas, a unos 15 centímetros del omóplato derecho. Vết thương cắt vào từ đốt sống ngực thứ 2 hay 3. Gần 6 inches kể từ xương bả vai phải. |
Tal vez por eso he sentido un gran calor entre los omóplatos. Có lẽ vì thế mà mình thấy nóng bừng ở gáy. |
La bola del brazo encaja en el zócalo en el omóplato y se mantiene ahí por el manguito de los rotadores. Khối cầu của cánh tay khớp với ổ chảo xương vai... và được cố định ở đây bởi chóp xoay. |
Reclamo este omóplato. Anh giành cái xương bả vai này... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omóplato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới omóplato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.