officier de l'état civil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ officier de l'état civil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ officier de l'état civil trong Tiếng pháp.
Từ officier de l'état civil trong Tiếng pháp có các nghĩa là người giữ sổ, hộ tịch viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ officier de l'état civil
người giữ sổ(registrar) |
hộ tịch viên(registrar) |
Xem thêm ví dụ
Tous se tenaient patiemment en file devant les officiers de l’état civil pour fournir les renseignements les concernant. Mọi người đều xếp hàng trước Ban Hộ Tịch, kiên nhẫn chờ đợi để được cấp lý lịch cá nhân. |
Dans certains pays, seuls les officiers de l’état civil, tels que le maire ou un autre magistrat, sont habilités à célébrer les mariages. Tại một số quốc-gia, chỉ một số viên chức như thị-trưởng hay thẩm-phán mới làm lễ cưới được. |
Si le mariage a été célébré au préalable par un officier de l’état civil, l’orateur peut indiquer que cette exigence légale a été remplie. Nếu trước đấy hôn-lễ đã được cử-hành trước viên-chức hành-chánh dân-sự, anh trưởng-lão nói bài diễn-văn có thể loan báo cho biết là điều mà luật-pháp đòi hỏi đây đã được làm rồi. |
11 Il existe des endroits où la loi n’exige aucune cérémonie, pas même devant un officier de l’état civil. 11 Ở một số nơi, luật pháp có thể không đòi hỏi người dân phải kết hôn theo một nghi lễ nào, kể cả thủ tục kết hôn trước một viên chức chính quyền. |
Puis ils se représentaient devant les officiers de l’état civil pour que ceux-ci procèdent à l’établissement du certificat de mariage tant désiré. Kế đến nữa, họ trở lại Ban Hộ Tịch để chuẩn bị làm giấy hôn thú mà họ rất mong mỏi được cấp. |
9 Dans d’autres pays, la loi impose au couple de se marier dans un bâtiment des autorités civiles, tel qu’une mairie, ou devant un officier de l’état civil. 9 Ở những nước khác, luật pháp đòi hỏi người dân phải kết hôn tại một văn phòng của chính quyền, chẳng hạn như tòa thị chính, hoặc trước một viên chức được chỉ định. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ officier de l'état civil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới officier de l'état civil
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.