odour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odour trong Tiếng Anh.
Từ odour trong Tiếng Anh có các nghĩa là mùi, hơi, mùi thơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odour
mùinoun (Any smell, whether fragrant or offensive; scent; perfume) Bedbugs are insect vampires attracted to carbon dioxide, heat and body odours. Rệp là loài kí sinh trùng hút máu bị thu hút bởi khí CO2, nhiệt độ và mùi cơ thể. |
hơinoun adverb (Any smell, whether fragrant or offensive; scent; perfume) |
mùi thơmnoun |
Xem thêm ví dụ
The odour of decaying corpses could be smelled up to 10 kilometres (6.2 miles) away. Có thể ngửi thấy mùi hôi thối của những xác chết đang phân hủy từ cách đó 10 km. |
Aelita kissed him, and he smelled the bitter odour of the poison on her lips. Aêlita hôn anh, và anh cảm thấy mùi cay cay của chất độc trên môi cô. |
Sharks were drawn to the carcass by chemical and odour detection, spread by strong winds. Cá mập bị thu hút từ xác cá voi bằng cách phát hiện hóa chất và mùi, lan truyền bởi gió mạnh. |
One month’s absence had been enough to allow a stale, damp odour to pervade the house. Một tháng vắng cháu đủ để mùi ẩm mốc xâm chiếm khắp cả căn nhà. |
Odours of unfamiliar male mice may terminate pregnancies, i.e. the Bruce effect. Mùi của những con chuột đực lạ có thể chấm dứt thai kỳ, đây là hiệu ứng Bruce. |
The depressant effect on the central nervous system (similar to ethanol intoxication) is a potential hazard when working with n-butanol in enclosed spaces, although the odour threshold (0.2–30 ppm) is far below the concentration which would have any neurological effect. n-Butanol is of low toxicity to aquatic vertebrates and invertebrates. Tác động trầm cảm lên hệ thần kinh trung ương (tương tự như nhiễm độc ethanol) là một nguy cơ tiềm ẩn khi làm việc với n-butanol trong các không gian kín, mặc dù ngưỡng mùi (0,2-30 ppm) thấp hơn nhiều so với nồng độ có thể có bất kỳ tác dụng thần kinh. n-butanol có độ độc thấp đối với động vật có xương sống và động vật không xương sống dưới nước. |
Due to hydrolysis by atmospheric moisture, P4S10 evolves H2S, thus P4S10 is associated with a rotten egg odour. Do quá trình thủy phân bởi độ ẩm khí quyển, P4S10 chuyển thành H2S, do đó P4S10 có mùi trứng thối giống H2S. |
Whiffs of an unpleasant chemical odour met them, and there was a muffled sound of conversation, very rapid and subdued. Whiffs của một mùi hoá chất khó chịu gặp họ, và có một âm thanh bị bóp nghẹt cuộc trò chuyện, rất nhanh chóng và nhẹ nhàng. |
In the courtyard, large burners are kept for worshipers to light incense sticks, creating a pungent odour. Trong sân, lư lớn được giữ lại cho các tín đồ để hương ánh sáng, tạo ra một mùi hăng. |
To disguise the lanolin's pungent odour, Rubinstein experimented with lavender, pine bark and water lilies. Để át đi mùi hôi của lanolin, Rubinstein thử nghiệm với hoa oải hương, vỏ cây thông và hoa huệ nước. |
Attracting insects, such as flies, to fruiting structures, by virtue of their having lively colours and a putrid odour, for dispersal of fungal spores is yet another strategy, most prominently used by the stinkhorns. Thu hút các loài côn trùng chẳng hạn như ruồi, đến các cấu trúc quả thể, với ưu điểm là có nhiều màu sắc rực rỡ với mùi thối rữa, để giúp phân tán các bào tử nấm là một chiến thuật khác, được sử dụng một cách nổi bật bởi nấm lõ chó (stink-horn). |
The main impacts during remediation are noise, dust, odour and incremental health risk. Các tác động chính trong quá trình khắc phục là tiếng ồn, bụi, mùi và nguy cơ sức khoẻ gia tăng. |
The persistence of its odour has led to the fruit's banishment from certain hotels and public transportation in Southeast Asia. Do mùi của sầu riêng ám rất lâu cho nên nó bị cấm mang vào một số khách sạn và phương tiện giao thông công cộng ở Đông Nam Á. |
When the moxa is burnt , the smoke has a characteristic odour that is similar to the smell of hashish . Khi ngải cứu bị đốt nóng , khói có mùi rất đặc trưng giống như mùi của cây hasit . |
Traces of two leading brands of deodorant, both advertised for their strength, suggestive of a chronic body odour problem, manifesting under stress. Hương của hai loại nước hoa hàng đầu, được quảng cáo với công dụng khử mùi. cho thấy vấn đề bốc mùi mãn tính, xuất hiện khi căng thẳng. |
Clearly the answer must depend on what is meant by ‘language’—for all the higher animals certainly communicate with a great variety of signs, such as gestures, odours, calls, cries and songs, and even the dance of the bees. Rõ ràng là câu trả lời phải tùy thuộc vào nghĩa của nhóm từ ‘ngôn ngữ’—bởi lẽ tất cả các loài vật ở mức phát triển cao chắc chắn diễn đạt bằng nhiều dấu, như điệu bộ, hơi hướng, tiếng kêu, tiếng hú và tiếng hót, và ngay cả vũ điệu của loài ong. |
In their research , Okumu and his team at the Ifakara Health Institute found that the most effective way to lure mosquitoes to the decoy device was to bait them with the odour of smelly socks , or using synthetic chemicals with a similar smell . Trong nghiên cứu , Okumuvà nhóm của ông tại Viện Ifakara Y tế pháthiện rarằng cách hiệuquả nhấtđể thu hút muỗiđến thiết bị mồilà dụ chúng bằng mùivớ hôi thối , hoặc sử dụngcác hóa chất tổng hợp có mùi tươngtự . |
In the tannery, a traditional hair on hide tanning method is employed to ensure that the hide is soft, and less susceptible to odour and moulting. Trong xưởng thuộc da, một sợi tóc truyền thống trên phương pháp thuộc da ẩn được sử dụng để đảm bảo rằng lớp da mềm mại, và ít nhạy cảm với mùi và rụng lông, xơ lông (moulting). |
The simplest example of an ester, it is a colorless liquid with an ethereal odour, high vapor pressure, and low surface tension. Là ví dụ đơn giản nhất của một ester, nó là một chất lỏng không màu với mùi táo, áp suất hơi cao, và sức căng bề mặt thấp. |
The thirsty policemen smell the odour of the Resistance. Bọn cảnh sát thèm khát ngửi thấy mùi của người kháng chiến. |
The developers of an innovative outdoor decoy device that uses the odour of smelly socks or a similar synthetic smell to lure and kill malaria-carrying mos quitoes , have just won a grant to test their design and then take it from the lab through production to market . Các nhà phát triển của một thiếtbị bẫy ngoài trời tiên tiến đã sử dụng mùi hương của những chiếc vớ hôi thối hoặc một mùi tổng hợptương tự để nhử và giết muỗi truyền bệnh sốt rét , vừa giành được một khoản tài trợ để kiểm tra thiết kế của họ và sau đó đưa nó sản xuất rộng rãi ra thị trường . |
Neither was well and the house was filled with the Yorks' dogs and the odour of animals. Một điều không tốt lắm là ngôi nhà đầy những chú chó của Yorks và nhiều động vật khác. |
They found that four times as many mosquitoes are lured by both the real odour and the synthetic version as they are by humans . Họ phát hiện ra là muỗi bị thu hút nhiều gấp 4 lần bởimùi thực của vớ dơ và các mùi tổng hợp hệt như chúng bị thu hút bởi mùi của conngười |
When I went back to Trieste that evening, the odour of fried food accompanied me all the way home. Khi trở lại Trieste tối hôm đó, mùi đồ ăn chiên vẫn còn ám vào cháu suốt chặng đường về nhà. |
Bedbugs are insect vampires attracted to carbon dioxide, heat and body odours. Rệp là loài kí sinh trùng hút máu bị thu hút bởi khí CO2, nhiệt độ và mùi cơ thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới odour
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.