oca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oca trong Tiếng Ý.

Từ oca trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngỗng, con ngỗng, 鵝. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oca

ngỗng

noun (Uccello acquatico della famiglia Anatidae.)

Mi rispose che aveva un piccolo orto e allevava oche.
Anh nói anh có một khu vườn nhỏ và chăn nuôi ngỗng.

con ngỗng

noun

Per programmare il futuro corso dell'intelligence della nostra nazione e per uccidere qualche oca.
Để định hướng tương lai hoạt động tình báo quốc gia và để giết vài con ngỗng.

noun

Xem thêm ví dụ

Sto facendo un'oca come dono di nozze per mia sorella.
Con ngỗng gỗ tôi đang làm sẽ là món quà cưới cho chị tôi
Con la piuma d'oca?
bằng bút lông vũ ư?
Credi che tre donne e un'oca costituiscono un mercato?
Anh có tin là ba người phụ nữ và một con ngỗng sẽ tạo thành một cái chợ không?
" Ehi, potrei andare a questo concerto dal vivo e fare un'esperienza assolutamente evoluzionaria che mi ricoprirà il corpo con la pelle d'oca, ma è più probabile che io mi senta claustrofobico e che non sia nemmeno in grado di prendere una birra.
" Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia.
Allontanati dalla mia oca.
Tránh xa con vịt của tao ra.
Oca ROMEO No, bene, non mordono.
ROMEO Nay, ngỗng, cắn không.
E poi ha anche detto una cosa che mi fa venire la pelle d'oca.
Và ông ấy còn nói một điều đã kích thích tôi
In quanto filosofo, benché filosofo nell'era digitale, questo mi fa venire la pelle d'oca anche se capisco che questa fiducia, quell'idea del risultato imparziale è il fondamento della nostra adorazione e del nostro apprezzamento per Google.
Ngay lúc này, với tư cách là một con người trong nhân loại, dù là một người trong thời đại kỹ thuật số thì điều đó cũng làm tôi thấy sởn gai ốc Kể cả khi tôi cũng nhận ra rằng sự thật đó, ý tưởng về các kết quả tìm kiếm không thiên vị là nền tảng của tình yêu chung của chúng ta đối với, và trân trọng Google.
Ho la pelle d'oca.
Tôi bị nổi da gà.
" Sa esattamente come farmi venire la pelle d'oca ".
Và dòng chữ bên kia ghi " Anh ta biết cách làm tôi nổi da gà. "
Improvvisamente un inconfondibile gatto- civetta da molto vicino a me, con la più dura e tremenda voce che io abbia mai sentito da ogni abitante dei boschi, ha risposto a intervalli regolari per l'oca, come se determinato da esporre e la disgrazia questo intruso da Baia di Hudson esibendo una bussola più grande e volume della voce in un nativo, e boo- hoo lui fuori dell'orizzonte Concord.
Đột nhiên một con cú mèo không thể nhầm lẫn từ rất gần tôi, với khắc nghiệt nhất và to lớn giọng nói mà tôi từng nghe từ bất kỳ cư dân của khu rừng, trả lời trong khoảng thời gian thường xuyên để đẩy nhanh, như thể được xác định để lộ và ô nhục này kẻ xâm nhập từ Vịnh Hudson bằng cách trưng bày một la bàn lớn hơn và khối lượng của giọng nói trong một bản địa, và boo- hoo, anh ta ra khỏi chân trời Concord.
Non ho mai visto un'oca tanto bella.
Tôi không tin được là tôi chưa từng nhìn thấy con ngỗng nào ngon thế này.
E'da pelle d'oca.
Nó tuyệt lắm.
Hanno la pelle d'oca dappertutto.
Làm họ nổi gai ốc khắp người.
L'oca non è un dono che si da ai parenti?
Không phải là món quà từ cha mẹ?
Tutti lo chiamano il Comandante dell'Oca.
Chúng ta gọi ông ấy là Nhạn đầu
Ma ti pare che vai a dormire con un'oca?
Sao lại có thằng hề trên giường được chứ?
Dov'e'la mia oca dalle uova d'oro?
Con ngỗng trời của tôi đâu rồi?
E poi avevamo il gioco dell'oca, in cui tiri il dado.
Và chúng tôi có trò chơi tung súc sắc với con rắn và cái thang.
Ho fatto un po ́ di ricerche, parlato con un paio di persone al Met, e alla fine ho scoperto che questo è un gioco chiamato Squail, che si praticava prendendo a bastonate un'oca nel giorno di Martedì Grasso.
Tôi làm một nghiên cứu nhỏ, nói chuyện với một vài người bạn ở Met, và tìm ra rằng đó là một trò chơi gọi là ném sóc ( squail ), bạn sẽ đánh một con ngỗng bằng cái gậy đó vào ngày thứ năm, ngày Xưng tội.
Mi porse una busta bianca e morbida come piumino d’oca.
Chú ấy đưa cho tôi một cái phong bì mềm mại và trắng muốt như lông tơ con ngỗng.
La Porta dell'Oca Selvaggia è dove i prigionieri scontano l'ergastolo.
Nhạn Môn quan là nơi lưu đày các tử tù
Ho la pelle d'oca perché so quello che vi sto per mostrare.
Nó đang dựng đứng lên, vì cái mà tôi sắp sửa cho bạn xem
Hai mai cacciato un'oca, prima?
Ông đi săn ngỗng bao giờ chưa?
Ho tutta la pelle d'oca.
Tôi thấy rồi!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.