occhi a mandorla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ occhi a mandorla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occhi a mandorla trong Tiếng Ý.
Từ occhi a mandorla trong Tiếng Ý có các nghĩa là người Tàu, đường xiên, xiêu, quan điểm, làm nghiêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ occhi a mandorla
người Tàu
|
đường xiên(slant) |
xiêu(slant) |
quan điểm(slant) |
làm nghiêng(slant) |
Xem thêm ví dụ
Aveva la testa a palla e strani occhi a mandorla, il naso diritto e la bocca arcuata. Chị ta có cái đầu tròn nhỏ, với đôi mắt hình quả hạnh đào kỳ lạ, mũi thẳng, miệng cong. |
Gli occhi a mandorla mi dicono che il sicario era un italiano. những người chứng kiến cho biết, sát thủ là một gã... theo phong cách Ý. |
E si sentivano rari ma cocenti slogan sugli " occhi a mandorla ", e ogni tanto dei graffiti che dicevano: Thỉnh thoảng, dù ít, tôi nghe thấy tràng chế giễu xé lòng " đồ mắt hí " và thỉnh thoảng có hình vẽ trên tường: |
Enormi occhi a mandorla, privi di palpebre? Những con mắt to bự, hình quả hạnh, không bao giờ chớp ư? |
Quella figa con gli occhi a mandorla? Cái đứa Châu Á nóng bỏng à? |
Diavoletti dagli occhi a mandorla, diavoletti neri e anche un paio rosa come voi. Lũ quỷ nhỏ mắt xếch lũ quỷ nhỏ đen, còn có một cặp trắng hồng như chúng mày. |
E si sentivano rari ma cocenti slogan sugli "occhi a mandorla", e ogni tanto dei graffiti che dicevano: "Asiatici, tornatevene a casa vostra". Thỉnh thoảng, dù ít, tôi nghe thấy tràng chế giễu xé lòng "đồ mắt hí" và thỉnh thoảng có hình vẽ trên tường: "Lũ châu Á, cút về nhà." |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occhi a mandorla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới occhi a mandorla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.