obsesión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obsesión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obsesión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ obsesión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự ám ảnh, Hưng cảm, Quỷ ám, ám ảnh, tính ham mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obsesión
sự ám ảnh(obsession) |
Hưng cảm(mania) |
Quỷ ám
|
ám ảnh(obsession) |
tính ham mê(mania) |
Xem thêm ví dụ
Una cosa es tener una idea para crear una empresa, pero como sabrán muchos en esta sala, hacer que suceda es algo muy difícil y requiere una energía extraordinaria, confianza en uno mismo y determinación, el valor para arriesgar familia y hogar, y un compromiso 24/7 que raya en la obsesión. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Y esa obsesión tuya con Raiden... cesará inmediatamente. Và nỗi ám ảnh của ngươi với Raiden phải dừng lại ở đây. |
Rehúyan por completo las conversaciones vacías, la holgazanería, la obsesión por el sexo, el aburrimiento y quejarse de que sus padres no los comprenden. Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình. |
▪ Quienes ven pornografía demuestran que sienten la misma obsesión por el sexo que sintieron los espíritus malignos del tiempo de Noé (Génesis 6:2; Judas 6, 7). ▪ Quan tâm đến tài liệu khiêu dâm là bắt chước lòng ham muốn tình dục bất thường của các ác thần thời Nô-ê.—Sáng-thế Ký 6:2; Giu-đe 6, 7. |
La obsesión por la muerte alcanza su máxima expresión cuando fallecen celebridades o figuras públicas, suceso que despierta las más intensas emociones. Việc người ta bận tâm quá đáng về sự chết được bày tỏ một cách khó hiểu qua cảm xúc mãnh liệt trước cái chết của những nhân vật nổi tiếng. |
Hace un par de años conocí a esta mujer, Stefanie Posavec, una diseñadora de Londres con quien comparto la pasión y obsesión por los datos. Cách đây vài năm, tôi gặp người phụ nữ này, Stefanie Posavec -- một nhà thiết kế ở London, người chia sẻ với tôi niềm đam mê và ám ảnh về dữ liệu. |
Parece que tu obsesión de encontrar al asesino de Ben... está arruinando nuestra vigilancia. Chuyện cô bị ám ảnh với việc phải tìm ra kẻ đã giết Ben... đang phá rối kế hoạch theo dõi của chúng tôi đấy. |
No puede ser, te obsesiona la comida. Cô bị ám ảnh bởi thức ăn, phải không? |
Después de la muerte de George Osborne, Amelia se obsesiona con su hijo y con la memoria de su esposo. Sau cái chết của George Osborne, Amelia sống cùng bóng hình của người chồng quá cố. |
La obsesión por el dinero puede separar amigos y familiares. Thật vậy, chú tâm quá mức đến tiền bạc có thể gây chia rẽ bạn bè và các thành viên trong gia đình. |
¡ Su obsesión me devolvió la pistola! Chính sự ám ảnh của mày đã trả lại tao khẩu súng! |
Tenemos que unirnos en torno a las mejores maneras de mitigar la pobreza usando las mejores herramientas a nuestra disposición, y solo se logra cuando los conservadores reconocen que necesitan liberales y su obsesión por la pobreza, y los liberales a los conservadores y su obsesión por el libre mercado. Chúng ta phải cùng nhau hoàn thiện các giải pháp tốt nhất để giảm thiểu nghèo đói bằng cách sử dụng những công cụ mà ta vứt bỏ, và điều đó chỉ đến chỉ khi đảng Bảo thủ nhận ra rằng họ cần đảng Tự do và nỗi ám ảnh của học về nghèo đói. và đảng Tự do cần đến đảng Bảo thủ và nỗi ám ảnh của họ về thị trường tự do. |
Y la explicación más simple para tu gran obsesión con los caminantes blancos es que dices la verdad y que viste lo que dices que viste. Và lời giải thích đơn giản nhất... cho sự ám ảnh của anh về Bóng trắng... chính là sự thật anh nói... và anh đã thấy thứ anh nói. |
Hermanos: de igual manera, temo que haya demasiados hombres a los que se les ha dado la autoridad del sacerdocio pero que carecen del poder del sacerdocio porque el flujo de poder está bloqueado por pecados tales como la pereza, la falta de honradez, el orgullo, la inmoralidad o la obsesión por las cosas del mundo. Thưa các anh em, tương tự như vậy, tôi sợ rằng có quá nhiều người đàn ông đã được ban cho thẩm quyền của chức tư tế nhưng thiếu quyền năng của chức tư tế vì dòng quyền năng đó đã bị ngăn chặn bởi tội lỗi như là tính lười biếng, bất lương, kiêu ngạo, sự vô đạo đức, hoặc mối bận tâm với những vật chất của thế gian. |
Es una obsesión. Nó là một nỗi ám ảnh. |
En los últimos 7 años he perseguido mi fascinación por el entorno de la construcción. y aquellos de ustedes que me conocen podrían decir que esta obsesión me ha llevado a vivir maleta en mano los 365 días del año. Suốt bảy năm qua, tôi đã theo đuổi niềm đam mê của mình với môi trường xây dựng, và đối với những người biết tôi, bạn có thể sẽ nói rằng niềm đam mê này đã khiến tôi sống nay đây mai đó 365 ngày một năm. |
A menudo cuando sentimos ira, odio o molestia por alguien, u obsesión por algo, la mente va una y otra vez tras ese objeto. Thông thường, khi chúng ta cảm thấy khó chịu, căm hận hay bực mình với ai đó, hay bị ảm ảnh về điều gì đó, tâm trí cứ trở đi trở lại với đối tượng đó. |
Y después de una total obsesión por la vasta riqueza y la historia de la cultura china, fue un gran alivio poder oír algo tan estadounidense y tan impresionante. Sau khi hoàn toàn bị ám ảnh bởi sự giàu có và lịch sử của văn hóa Trung Hoa, đó như thể là một sự khuây khỏa hoàn toàn khi nghe thấy một thứ thật sự đậm chất Mỹ và thật sự tuyệt vời. |
De modo que me obsesioné. Nên ngay lúc đó, tôi bị mê hoặc Tôi bị cuốn theo. |
No te obsesiones con el peso de los problemas. Đừng ám ảnh bởi các vấn đề của cuộc sống. |
Así que ahora mi obsesión es la impresión, y me fascina realmente la idea de utilizar procesos convencionales de impresión, como los tipos de impresión usados para crear muchas de las cosas que nos rodean, para hacer papel y cartón interactivos. Nên giờ tôi bị ám ảnh với in ấn, và thật sự thích thú với ý tưởng sử dung quy trình in ấn thông thường, phương pháp in được dùng để tạo ra rất nhiều thứ quanh ta để làm ra giấy và thẻ tương tác. |
Como seres sociales, nos obsesiona la moral. Là những sinh vật xã hội, chúng ta bị ám ảnh bởi đạo đức. |
Y fue por estas fechas que me obsesioné con historias, porqué a través de las historias podía ver por la lente de otra persona por breve o imperfecto que fuera. Và chính thời gian này, tôi bắt đầu bị ám ảnh với những câu chuyện, bởi vì qua các câu chuyện tôi mới có thể thấy bằng lăng kính của người khác, dù ngắn gọn hay chưa hoàn hảo. |
Vine cita a un renombrado erudito bíblico que habló de la obsesión de los judíos con relación a un Mesías que les diera un “triunfo temporal” y “grandeza material”. Vine trích lời một học giả Kinh-thánh nổi tiếng, ông nói rằng người Do Thái bị ám ảnh bởi ý tưởng là đấng Mê-si sẽ ban cho họ “sự chiến thắng thế gian” và “sự thịnh vượng”. |
¿Sobre tu obsesión por los brownies? Nỗi ám ảnh bánh socola của em à? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obsesión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới obsesión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.