observatorio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ observatorio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ observatorio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ observatorio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đài thiên văn, đài thiên văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ observatorio
Đài thiên vănnoun (lugar destinado a la observación astronómica) Algunos han sugerido que puede ser un observatorio celestial. Một số người đã gợi ý có thể nó là một đài thiên văn quan sát vũ trụ. |
đài thiên vănnoun Algunos han sugerido que puede ser un observatorio celestial. Một số người đã gợi ý có thể nó là một đài thiên văn quan sát vũ trụ. |
Xem thêm ví dụ
Después de algunos años de trabajar en el seguro se ha convertido en asistente geodésica Niels Erik Nørlund, quien le asignó la tarea de creación de observatorios sismológicos en Dinamarca y Groenlandia. Sau một vài năm làm việc trong ngành bảo hiểm, Inge trở thành trợ lý của nhà trắc địa Niels Erik Nørlund, giao nhiệm vụ thiết lập đài quan sát địa chấn ở Đan Mạch và Greenland cho bà. |
Fue descubierto por Charles Thomas Kowal desde el observatorio de Monte Palomar en California el 14 de septiembre de 1974 después de tres noches de observaciones fotográficas (de 11 a 13 de septiembre; Leda aparece en todas las placas fotográficas). Nó được phát hiện bởi Charles T. Kowal tại Đài thiên văn Palomar vào ngày 14 tháng 9 năm 1974, sau ba đêm quan sát và chụp ảnh liên tục (từ 11 đến 13 tháng 9; Leda xuất hiện trong cả ba đêm đó). |
El observatorio se rige por un acuerdo tripartito entre la Universidad de Hawái, el Centre National de la Recherche Scientifique francés y el Conseil national de recherches du Canada (CNRC). Đây là một sự hợp tác bởi thỏa thuận ba bên, gồm Đại học Hawaii, Hội đồng nghiên cứu quốc gia ở Canada và Centre National de la Recherche Scientifique (CNRS) ở Pháp. |
El Observatorio de Hong Kong ha bajar la señal a una señal 3. Cục khí tượng Hồng Kông Kông đã giảm mức báo động xuống mức 3. |
(1954) Kukarkin es un asteroide perteneciente al cinturón de asteroides descubierto el 15 de agosto de 1952 por Pelagueya Fiodórovna Shain desde el observatorio de Simeiz en Crimea. 1954 Kukarkin (1952 PH) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 15 tháng 8 năm 1952 bởi P. F. Shajn ở Simeis. |
De hecho, ellos demolieron el observatorio de Taqi al-Din, porque consideraban una blasfemia investigar la mente de Dios. Thực tế, họ đánh đổ đài thiên văn của Taqi al-Din bởi vì nó bị xem là báng bổ khi điều tra tâm trí của Chúa. |
Goldstein trabajó en el Observatorio de Berlín desde 1878 hasta 1890, pero pasó la mayor parte de su carrera en el Observatorio de Potsdam, donde se convirtió en jefe de la sección de astrofísica en 1927. Goldstein làm việc tại Đài quan sát Berlin từ 1878 đến 1890, nhưng đã dành phần lớn sự nghiệp của mình tại Đài quan sát Potsdam, nơi ông trở thành người đứng đầu bộ phận thiên văn học vào năm 1927. |
Escribimos una propuesta para observar la estrella con el mayor radiotelescopio del mundo en el Observatorio de Green Bank. Chúng tôi đề xuất quan sát ngôi sao này bằng ống nhòm radio lớn nhất thế giới tại đài quan sát Green Bank. |
El 20 de enero, mientras la nave todavía estaba a la luz del día, la cámara de TV observó claramente dos rayos láser apuntando desde el lado nocturno de la media luna, uno desde el Observatorio Nacional Kitt Peak, Tucson, Arizona, y el otro en Table Mountain en Wrightwood, California. Las operaciones en el segundo día lunar ocurrieron del 12 al 21 de febrero de 1968. Vào ngày 20 tháng 1, trong khi tùa vũ trụ vẫn còn trong ánh sáng ban ngày, chiếc máy ảnh truyền hình rõ ràng đã thấy hai chùm tia laser nhắm vào nó từ phía bên trái của Trái Đất khi đó hình lưỡi liềm, một từ Đài quan sát quốc gia Kitt Peak, Tucson, Arizona và một ở núi Table tại Wrightwood, California. ^ “Archived copy”. |
En el último año, el observatorio espacial Kepler ha descubierto cientos de planetas alrededor de estrellas cercanas, y si extrapolamos esa información, podríamos decir que hay cerca de medio billón de planetas solamente en nuestra galaxia. Những năm qua, đài quan sát không gian Kepler đã phát hiện hàng trăm hành tinh xoay quanh những ngôi sao lân cận, suy ra từ những số liệu đó, có vẻ như có tới khoảng năm trăm nghìn tỉ hành tinh chỉ tính riêng trong Dải Ngân Hà của chúng ta. |
Este asteroide fue descubierto en 21 de marzo de 1998 por Petr Pravec en el Observatorio de Ondřejov. Nó được phát hiện ngày 31 tháng 3 năm 1998 bởi nhà thiên văn học Séc Petr Pravec ở Đài thiên văn Ondřejov. |
También construyó un observatorio de madera en el camping para albergar su telescopio de seis pulgadas, y visitantes y turistas del Monte Palomar a menudo recibían la impresión inexacta de que Adamski era un astrónomo conectado al famoso Observatorio astronómico de Monte Palomar ubicado en la cumbre de la montaña. Ông cũng xây dựng một đài quan sát bằng gỗ tại khu cắm trại để đặt kính thiên văn 6 inch của mình, và rồi du khách và khách du lịch đến tham quan núi Palomar thường có cảm tưởng không mấy chính xác rằng Adamski là một nhà thiên văn học có mối liên hệ với Đài thiên văn Palomar nổi tiếng trên đỉnh núi này. |
¿Pudieron los extraterrestres, como sugieren los teóricos del astronauta ancestral, haber enseñado a nuestros antepasados a construir una especie de " observatorio celestial "? Có thể người ngoài hành tinh, như các nhà lý luận phi hành gia cổ đại gợi ý, đã dạy tổ tiên cổ xưa của chúng ta cách xây một cái gọi là " đài quan sát thiên thể "? |
Cuando regresó a Bélgica, Quetelet fue nombrado astrónomo del nuevo Observatorio Real de Bruselas. Khi trở về Bỉ, ông được đề cử là nhà thiên văn học tại Đài Thiên Văn Brussels mới. |
En 1980, el Observatorio Einstein produjo una detallada curva de energía de rayos X de un destello estelar de Próxima Centauri. Năm 1980, vệ tinh Einstein thu được đường cong năng lượng tia X của sự lóe sáng trên Cận Tinh. |
Originalmente conocido como Observatorio Hill, el sitio fue rebautizado como Observatorio y Planetario Lockyer luego de su muerte. Được biết đến ban đầu là Đài thiên văn Hill, nó đã được đổi tên là Đài thiên văn Norman Lockyer sau khi ông qua đời. |
El Observatorio se creó en el año 1883 por el noveno gobernador de Hong Kong George Bowen. Đài thiên văn được thành lập vào năm 1883 với tên gọi Đài thiên văn Hồng Kông bởi ngài George Bowen, vị thống đốc thứ 9 của Hồng Kông. |
Estos observatorios son capaces de medir y predecir las condiciones magnéticas que en forma de tormentas magnéticas alteran con frecuencia a las telecomunicaciones, a la energía eléctrica y a otras actividades humanas. Các viện nghiên cứu này có thể đo và dự báo các điều kiện từ tính như các cơn bão từ gây ảnh hưởng đến thông tin liên lạc, điện năng và các hoạt động khác của con người. |
Falconer Madan le envió la sugerencia al astrónomo Herbert Hall Turner, quien telegrafió a sus compañeros estadounidenses del Observatorio Lowell. Falconer Madan chuyển gợi ý này đến nhà thiên văn học Herbert Hall Turner. |
El Observatorio de Tartu (en estonio, Tartu Observatoorium) es el mayor observatorio astronómico de Estonia. Đài quan sát Tartu (Tiếng Estonia: Tartu Observatoorium) là đài quan sát thiên văn lớn nhất ở Estonia. |
Este es el observatorio Keck. Đây là đài thiên văn Keck. |
¿Cuál es el sustento científico, de este observatorio financiero? Vậy cơ sở khoa học cho những quan sát tài chính là gì? |
El antiguo edificio del observatorio sirve en la actualidad como museo y es parte de un centro público de educación científica. Việc xây dựng đài quan sát cũ nhằm phục vụ như là một viện bảo tàng và là một trung tâm giáo dục khoa học. |
La actividad científica de la universidad consiste en tres institutos de investigación, así como un observatorio astronómico y su célebre jardín botánico. Các hoạt động khoa học của trường đại học được đại diện bởi ba viện nghiên cứu, cũng như một đài quan sát thiên văn và vườn thực vật. |
El Observatorio de la Tierra de la NASA es una organización dedicada a realizar publicaciones de la NASA, la agencia espacial de los Estados Unidos. Trạm quan sát Trái Đất của NASA là một tổ chức xuất bản online các hình ảnh về Trái Đất được quan sát từ vệ tinh của cơ quan NASA của Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ observatorio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới observatorio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.