obscure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obscure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obscure trong Tiếng Anh.
Từ obscure trong Tiếng Anh có các nghĩa là mờ, tối nghĩa, tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obscure
mờadjective I would not have command obscured during battle. Ta sẽ không để mệnh lệnh bị lu mờ trong trận đánh. |
tối nghĩaadjective Third, the translation should be as literal as possible without obscuring the meaning. Thứ ba, phải dịch càng sát nguyên văn càng tốt mà không tối nghĩa. |
tốiadjective Third, the translation should be as literal as possible without obscuring the meaning. Thứ ba, phải dịch càng sát nguyên văn càng tốt mà không tối nghĩa. |
Xem thêm ví dụ
But I also wanted to follow the hundreds of arcane and obscure laws that are in the Bible. Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh. |
“How these functions are carried out by this magnificently patterned, orderly and fantastically complex piece of machinery is quite obscure. . . . human beings may never solve all the separate individual puzzles the brain presents.” —Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
You're just the son of some obscure carpenter, no? Ngươi chỉ là con trai một gã thợ mộc tầm thường, đúng không? |
Some free translations obscure the moral standards conveyed in the original text. Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh. |
Reveal clarity in obscurity. Hiển Quang Âm Dạ |
Just as there is nothing now to obscure His view of us, there will be nothing to obscure our view of Him. Giống như không có điều gì hiện đang che khuất tầm nhìn của Ngài về chúng ta, thì cũng sẽ không có điều gì che khuất tầm nhìn của chúng ta về Ngài. |
Their view of God may be obscured by false teachings. Có thể họ bị những sự dạy dỗ của các tôn giáo sai lầm che mắt. |
When clouds obscured their view, sailors oriented themselves by the long, regular ocean swells produced by steady winds. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
Just moments ago Jesus Christ had risen up from among them, his form fading away until it was obscured by a cloud. Vài khoảnh khắc trước đó Giê-su Christ đã rời họ để lên trời, hình bóng ngài dần dần lu mờ đi cho đến khi đám mây hoàn toàn che khuất ngài. |
13 Isaiah now alludes to one of the worst of the cataclysmic events that come upon the descendants of Abraham: “The obscureness will not be as when the land had stress, as at the former time when one treated with contempt the land of Zebulun and the land of Naphtali and when at the later time one caused it to be honored —the way by the sea, in the region of the Jordan, Galilee of the nations.” 13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. |
Of course, in this day and age, the trick is not to let each tree be obscured by that Bush in Washington that can get -- can get in the way. Tất nhiên, trong thời đại ngày nay, thủ thuật là không được để mỗi cái cây bị che khuất bời cái Bụi cây đó ( chơi chữ, bush có nghĩa là bụi cây và là tên tồng thống Bush ) ở Washington và để nó ngáng đường. |
I've been fascinated with crop diversity for about 35 years from now, ever since I stumbled across a fairly obscure academic article by a guy named Jack Harlan. Tôi bắt đầu say mê nghiên cứu sự đa dạng của cây trồng cách đây 35 năm kể từ khi tình cờ đọc 1 bài báo hàn lâm khá khó hiểu của 1 anh chàng tên Jack Harlan. |
You encounter so many challenges which may obscure the source of all light, which is the Savior. Các em gặp rất nhiều thử thách mà có thể che khuất tất cả nguồn ánh sáng, tức là Đấng Cứu Rỗi. |
Because I believe that the hand in all its primitive, in all its physiological obscurity, has a source, though the source is unknown, though we don't have to be mystical about it. Bởi vì tôi tin rằng bàn tay trong sự thô sơ, trong sự khó hiểu về thể chất của nó có một nguồn lực, mặc dù nguồn lực này chưa được biết tới, dù chúng ta không thấu hiểu nó, chúng ta nhận ra rằng bàn tay đã được trao cho chúng ta bởi những nguồn lực vượt lên ý chí của chính chúng ta. |
The eclipse was clearly visible in many parts of Indonesia, including Central Sulawesi and Ternate, but obscured by clouds and smokes in Palembang, the largest city on the path of totality. Nhật thực toàn phần đã được nhìn thấy rõ ràng ở nhiều vùng của Indonesia, bao gồm cả Trung Sulawesi và Ternate, nhưng bị che khuất bởi đám mây che phủ ở Palembang, thành phố lớn nhất trên con đường nhật thực toàn phần. |
He said of them that they “might have power to lay the foundation of this church, and to bring it forth out of obscurity and out of darkness, the only true and living church upon the face of the whole earth, with which I, the Lord, am well pleased, speaking unto the church collectively and not individually— Ngài đã nói về họ rằng họ “có thể có quyền năng để đặt nền tảng của giáo hội này và đem nó ra khỏi nơi mù mịt và tối tăm, là giáo hội hằng sống và chân chính duy nhất trên khắp mặt đất này, mà ta là Chúa rất hài lòng, muốn nói chung với toàn thể giáo hội chứ không phải với riêng ai— |
For moonbows to have the greatest prospect of appearing, the moon must be low in the sky (at an elevation of less than 42 degrees, preferably lower) and must not be obscured by cloud. Để mặt trăng có độ lớn lớn nhất xuất hiện, mặt trăng phải thấp trên bầu trời (ở độ cao dưới 42 độ, tốt nhất là thấp hơn) và bầu trời đêm phải rất tối. |
Daniel attempted a career in journalism, but when this and other ventures were unsuccessful, he disappeared into obscurity amid poor health in South Africa. Daniel dự tính hành nghề nhà báo, nhưng sau khi dự định này cùng các cuộc phiêu lưu khác không thành công, ông biến mất trong tối tăm và sức khỏe kém tại Nam Phi. |
We can turn things that might seem small and obscure and blow them up until they're like constellations of information about life. Chúng ta có thể biến đổi những thứ nhỏ và không rõ và làm chúng phình to ra cho tới khi chúng trở thành những điểm chứa thông tin về sự sống. |
“And if thou draw out thy soul to the hungry, and satisfy the afflicted soul; then shall thy light rise in obscurity, and thy darkness be as the noonday: “Nếu ngươi mở lòng cho kẻ đói, và làm no kẻ khốn khổ, thì sự sáng ngươi sẽ sáng ra trong tối tăm, và sự tối tăm ngươi sẽ như ban trưa. |
Well, now is the time to put that potential into action, to make use of the abilities God has given you to bless others, bring them out from obscurity and into light, and prepare the way of the Lord. Vậy thì, bây giờ chính là lúc để sử dụng tiềm năng đó, sử dụng các khả năng mà Thượng Đế đã ban cho các em để ban phước cho những người khác, mang họ ra khỏi bóng tối và vào ánh sáng, cũng như sửa soạn con đường của Chúa. |
To be honest, it was all about sampling really obscure things, except for a few obvious exceptions like Vanilla Ice and "doo doo doo da da doo doo" that we know about. Thực chất, đó hoàn toàn là việc sao chép những thứ vô cùng mơ hồ, chỉ trừ vài trường hợp cực kỳ rõ ràng như Vanilla Ice với "doo doo doo da da doo doo" mà chúng ta biết tới. |
Motion is wrapped in a triple obscurity, since it involves matter changing, in time, its positon in space. Chuyển động bị bao phủ bởi ba màn tối, vì nó gồm vật thể thay đổi theo thời gian vị trí của nó trong không gian. |
Pierre Méchain, the discoverer of Messier 101, described it as a "nebula without star, very obscure and pretty large, 6' to 7' in diameter, between the left hand of Bootes and the tail of the great Bear. Pierre Méchain, người khám phá ra NGC 5457, miêu tả nó là "một tinh vân không có ngôi sao, rất tối và đẹp, đường kính rộng khoảng 6' đến 7', nằm giữa tay trái của Mục Phu và đuôi của Đại Hùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obscure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới obscure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.