nutrient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nutrient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nutrient trong Tiếng Anh.
Từ nutrient trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất dinh dưỡng, dinh dưỡng, bổ, chất nuôi dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nutrient
chất dinh dưỡngadjective (chemical that an organism needs to live and grow) We ingest nutrients. We excrete nutrients as well. Chúng ta ăn các chất dinh dưỡng. Chúng ta cũng bài tiết các chất dinh dưỡng. |
dinh dưỡngnoun We ingest nutrients. We excrete nutrients as well. Chúng ta ăn các chất dinh dưỡng. Chúng ta cũng bài tiết các chất dinh dưỡng. |
bổverb |
chất nuôi dưỡngadjective They are necessary nutrients for our testimony. Đó là những chất nuôi dưỡng cần thiết cho chứng ngôn của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
The low nutrient level, extreme pressure and lack of sunlight create hostile living conditions in which few species are able to exist. Mật độ dinh dưỡng thấp, áp lực nước cực mạnh cùng với việc không có ánh sáng chiếu tới đã tạo nên điều kiện sống bất lợi làm cho nơi đây có rất ít các loài sinh vật có khả năng tồn tại. |
That means the cells are overloaded with instructions to consume nutrients and oxygen. Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức. |
Exceptions include flaxseed (must be ground for proper nutrient absorption) and chia seeds. Các Ngoại lệ là hạt lanh (phải biết chắc để hấp thụ chất dinh dưỡng thích hợp) và hạt chia. |
Spiritual nutrients come to us from various sources, but because of time constraints I would like to mention just three. Các chất dinh dưỡng thuộc linh đến với chúng ta từ nhiều nguồn gốc khác nhau, nhưng vì thời giờ có hạn tôi chỉ đề cập đến ba nguồn gốc mà thôi. |
Now, just as every cell requires nutrients to fuel it, every cell also produces waste as a byproduct, and the clearance of that waste is the second basic problem that each organ has to solve. Khi mọi tế bào cần dinh dưỡng để hoạt động, chúng cũng tạo ra chất thải như sản phẩm phụ, và việc dọn dẹp chất thải đó là vấn đề cơ bản thứ hai mà mọi cơ quan phải xử lý. |
As an essential nutrient, sodium is involved in numerous cellular and organ functions. Là một chất dinh dưỡng thiết yếu, natri có liên quan đến nhiều chức năng của tế bào và cơ quan. |
It is claimed that if he needs that nutrient, his arm will test stronger; if it is bad for him, the muscles will be weaker. Thầy thuốc cho rằng nếu bệnh nhân cần chất dinh dưỡng đó thì cánh tay sẽ tỏ ra mạnh hơn; nếu chất dinh dưỡng đó không tốt cho bệnh nhân thì các bắp thịt sẽ yếu đi. |
Plants need water and nutrients. Cây cối cần nước và dưỡng chất. |
Using this process, green vegetation takes in carbon dioxide, water, sunlight, and nutrients and produces carbohydrates and oxygen. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy. |
When the rains come again and they become afloat, the biomass have enough 'food'—the nutrients—stored in their roots and their life continues. Khi những cơn mưa trở lại và chúng trở nên nổi, sinh khối có đủ 'thực phẩm'-các chất dinh dưỡng được trữ trong rễ và cuộc sống của chúng vẫn tiếp tục. |
However, these nutritional related disorders can arise if the cat's food intake decreases, interactions between ingredients or nutrients occur, mistakes are made during formulation or manufacturing, and lengthy storage time. Tuy nhiên, những rối loạn liên quan đến dinh dưỡng này có thể phát sinh nếu lượng thức ăn của mèo giảm, tương tác giữa các thành phần hoặc chất dinh dưỡng xảy ra, những sai lầm được thực hiện trong quá trình chế biến hoặc sản xuất và thời gian lưu trữ dài. |
Nutrient gelatin tests to detect activity of the enzyme gelatinase. Phép thử gelatin để phát hiện hoạt độ enzyme gelatinase. |
Well, if you don't hold it in, you don't get all the nutrients. Well, nếu như anh không cố giữ thì anh cũng sẽ không giữ được tất cả dinh dưỡng. |
For example, some prokaryotes use hydrogen sulfide as a nutrient, yet this gas is poisonous to animals. Ví dụ, một số sinh vật nhân sơ có thể sử dụng hydrogen sulfide như một chất dinh dưỡng, nhưng khí này lại gây độc đối với động vật. |
Like plants, many micro-organisms require or preferentially use inorganic forms of nitrogen, phosphorus or potassium and will compete with plants for these nutrients, tying up the nutrients in microbial biomass, a process often called immobilization. Giống như thực vật, nhiều vi sinh vật yêu cầu hoặc ưu tiên sử dụng các dạng vô cơ của nitơ, phốt pho hoặc kali và sẽ cạnh tranh với thực vật để lấy các chất dinh dưỡng này, buộc các chất dinh dưỡng trong sinh khối vi sinh vật, một quá trình thường được gọi là cố định đất (immobilization). |
Then they can't get any larger because they don't have a blood supply, so they don't have enough oxygen or nutrients. Sau đó chúng không thể phát triển thêm nữa vì thiếu nguồn cung cấp máu, nên chúng không có đủ oxy và chất dinh dưỡng. |
In this way molds play a major role in causing decomposition of organic material, enabling the recycling of nutrients throughout ecosystems. Theo cách này, mốc đóng một vai trò rất quan trọng trong việc gây ra sự phân hủy các vật chất hữu cơ, cho phép tái tạo các dưỡng chất xuyên suốt hệ sinh thái. |
When food is scarce, they divert nutrients towards the really critical organ, the brain, and away from other organs like the heart and liver. Khi thực phẩm trở nên khan hiếm, các bào thai đã chuyển nguồn dinh dưỡng đến bộ phận thiết yếu nhất trong cơ thể, đó là não, và dành ít dưỡng chất hơn cho những bộ phận khác, như tim và gan. |
And the root system, and also through beneficial fungi, which link up everything under the ground and move nutrients around. Cũng qua rễ, qua các loại nấm mốc có lợi, chúng liên kết mọi thứ dưới mặt đất và di chuyển chất dinh dưỡng đi khắp nơi. |
For example, salts, nitrogen, metals and other nutrients that are present in many soil amendments are not productive when added in excess, and can actually be detrimental to plant health. Ví dụ, muối, nitơ, kim loại và các chất dinh dưỡng khác có trong nhiều chất sửa đổi đất không có hiệu quả hoặc phản tác dụng khi được bổ sung quá mức, và thực sự có thể gây bất lợi cho sức khỏe cây trồng gây hiện tượng bỏng phân bón (fertilizer burn). |
Up-welling along the west coast of Portugal makes the sea extremely rich in nutrients and diverse species of marine fish; the Portuguese marine waters are one of the richest in the world. Nước trồi dọc bờ biển phía tây Bồ Đào Nha khiến biển tại đó cực kỳ giàu chất dinh dưỡng và đa dạng về các loài cá biển; vùng biển Bồ Đào Nha nằm vào hàng phong phú nhất về cá. |
Parent material determines the nature of the soil in an ecosystem, and influences the supply of mineral nutrients. Lớp đá mẹ xác định bản chất của đất trong hệ sinh thái và ảnh hưởng đến việc cung cấp các khoáng chất. |
Vertically transmitted infection Lack of nutrients. Nhiễm trùng lây truyền theo chiều dọc Thiếu chất dinh dưỡng. |
If left on the vine, those that have no fruit will still draw nutrients and water from the trunk. Nếu cứ để những nhánh không ra quả, chúng sẽ hút chất dinh dưỡng và nước của thân cây. |
This classification includes at least 583 species that attract, trap, and kill prey, absorbing the resulting available nutrients. Chúng bao gồm khoảng 630 loài thu hút và bẫy con mồi, sản xuất các enzym tiêu hóa, và hấp thụ các chất dinh dưỡng có sẵn được tạo ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nutrient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nutrient
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.