nuclei trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nuclei trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuclei trong Tiếng Anh.
Từ nuclei trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạt nhân, nhân, trung tâm, tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nuclei
hạt nhânadjective noun Look at the nuclei. The nuclei in the cell on the left Nhìn vào hạt nhân này. Hạt nhân trong tế bào bên trái |
nhânverb noun And we call them active galactic nuclei. Và chúng ta gọi chúng là hạt nhân tích cực của thiên hà. |
trung tâmnoun |
tâmnoun |
Xem thêm ví dụ
Quarks combine to form composite particles called hadrons, the most stable of which are protons and neutrons, the components of atomic nuclei. Các quark kết hợp với nhau tạo nên các hạt tổ hợp còn gọi là các hadron, với những hạt ổn định nhất là proton và neutron – những hạt thành phần của hạt nhân nguyên tử. |
Elements heavier than iron were produced in supernovae through the r-process and in AGB stars through the s-process, both of which involve the capture of neutrons by atomic nuclei. Những nguyên tố nặng hơn sắt hình thành trong vụ nổ siêu tân tinh thông qua quá trình-r (r-process) và trong các sao nhánh tiệm cận khổng lồ (AGB stars) thông qua quá trình-s (s-process), cả hai quá trình có sự bắt neutron của hạt nhân nguyên tử. |
There must be microscopic solid matter, such as dust or salt particles —from thousands to hundreds of thousands of them in each cubic inch [cm] of air— to act as nuclei for droplets to form around. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
The fusion of two nuclei that create larger nuclei with lower atomic numbers than iron and nickel—a total nucleon number of about 60—is usually an exothermic process that releases more energy than is required to bring them together. Phản ứng tổng hợp tạo ra hạt nhân lớn hơn từ các hạt nhân có nguyên tử số Z nhỏ hơn của sắt và nikel—với tổng số nucleon vào khoảng 60—thường là phản ứng sinh nhiệt giải phóng nhiều năng lượng hơn so với năng lượng cần thiết để tổng hợp chúng. |
Neutrons bound into nuclei are also expected to decay with a half-life comparable to that of protons. Neutron bị ràng buộc vào hạt nhân cũng được dự kiến sẽ phân rã với một cuộc sống nửa so sánh của proton. |
Neutrons are scattered by the atomic nuclei through the strong nuclear forces, but in addition, the magnetic moment of neutrons is non-zero. Neutron bị tán xạ bởi hạt nhân nguyên tử qua các lực hạt nhân mạnh, nhưng thêm vào đó mômen từ của các neutron thì khác không. |
If the Higgs field were only a few times more intense, we would see atoms shrinking, neutrons decaying inside atomic nuclei, nuclei disintegrating, and hydrogen would be the only possible chemical element in the universe. Nếu trường Higgs chỉ mạnh lên vài lần, chúng ta sẽ thấy các phân tử thu hẹp lại, các neutrons phân rã bên trong hạt nhân phân tử, hạt nhân phân rã, và hidro có thể sẽ là nguyên tố hóa học duy nhất tồn tại trong vũ trụ. |
Space radiation is composed mostly of high-energy protons, helium nuclei, and high-Z high-energy ions (HZE ions). Bức xạ không gian bao gồm chủ yếu là các proton năng lượng cao, hạt nhân helium và các ion năng lượng cao Z (ion HZE). |
This makes NGOs the "nuclei" for successful watershed management. Điều này làm cho các tổ chức phi chính phủ là các "hạt nhân" để việc quản lý lưu vực thành công. |
A molecular orbital describes the behavior of one electron in the electric field generated by the nuclei and some average distribution of the other electrons. Một quỹ đạo phân tử mô tả hành vi của một điện tử trong trường điện tạo ra bởi các hạt nhân và một số phân bố trung bình của các electron khác. |
In physics, induced gamma emission (IGE) refers to the process of fluorescent emission of gamma rays from excited nuclei, usually involving a specific nuclear isomer. Trong vật lý học, phát xạ gamma kích thích (IGE, induced gamma emission) đề cập đến quá trình phát xạ huỳnh quang của tia gamma từ các hạt nhân kích thích, thường liên quan đến một đồng phân hạt nhân cụ thể. |
Nuclear power is any nuclear technology designed to extract usable energy from atomic nuclei via controlled nuclear reactions. Năng lượng hạt nhân hay năng lượng nguyên tử là một loại công nghệ hạt nhân được thiết kế để tách năng lượng hữu ích từ hạt nhân nguyên tử thông qua các lò phản ứng hạt nhân có kiểm soát. |
They extracted nuclei from the fibroblasts of an aborted fetal monkey (a crab-eating macaque or Macaca fascicularis) and inserted them into egg cells (ova) that had had their own nuclei removed. Họ chiết xuất hạt nhân từ các nguyên bào sợi của một con khỉ dị thai bị phá thai (một khỉ ăn cua, danh pháp khoa học là Macaca fascicularis) và chèn chúng vào tế bào trứng (trứng) mà đã có hạt nhân của mình bị gỡ bỏ. |
The first atoms of lawrencium were produced by bombarding a three-milligram target consisting of three isotopes of the element californium with boron-10 and boron-11 nuclei from the Heavy Ion Linear Accelerator (HILAC). Các nguyên tử đầu tiên của nguyên tố lawrenci được tạo ra bằng cách bắn phát 3-milligram hỗn hợp 3 đồng vị của nguyên tố californi bằng các hạt nhân boron-10 và boron-11 trong máy gia tốc tuyến tính ion nặng (Heavy Ion Linear Accelerator-HILAC). |
On the other hand, a more rigorous analysis calculates the analogous limit to be Z ≈ 173 where the 1s subshell dives into the Dirac sea, and that it is instead not neutral atoms that cannot exist beyond element 173, but bare nuclei, thus posing no obstacle to the further extension of the periodic system. Mặt khác, một phân tích chặt chẽ hơn sẽ tính toán giới hạn tương tự là Z ≈ 173 trong đó các phần tử con 1 lặn xuống biển Dirac và thay vào đó, nó không phải là các nguyên tử trung tính không thể tồn tại ngoài nguyên tố 173, mà là hạt nhân trần, do đó không tạo ra trở ngại cho việc mở rộng hơn nữa của hệ thống định kỳ. |
Now, the beauty of a soup is that because it is soup, you can agitate it and make those nuclei be distributed homogeneously in the liquid, so that now by looking under the microscope at just four or five samples of this homogeneous solution, you can count nuclei, and therefore tell how many cells that brain had. Vẻ đẹp của nước súp này là bởi vì đây là nước súp, bạn có thể khuấy nó và khiến những nhân này phân tán đều trong chất lỏng, để giờ chỉ cần nhìn dưới kính hiển vi chỉ 4 hoặc 5 mẫu của biện pháp đồng đều này, bạn có thể đếm số nhân, và từ đó nói được có bao nhiêu tế bào trong não. |
Atomic nuclei were created in the process of nucleosynthesis which occurred during the first few minutes of the photon epoch. Hạt nhân nguyên tử được tạo ra trong quá trình tổng hợp hạt nhân xuất hiện trong thời gian một vài phút của kỷ nguyên photon. |
Nuclei and nuclear reactions, of course. Hạt nhân và dĩ nhiên là phản ứng hạt nhân |
During the month of December, a total of 51 Hawker Hurricane Mk II fighters were sent to Singapore, with 24 pilots, the nuclei of five squadrons. Trong tháng 12, 51 máy bay tiêm kích Hurricane Mk II đã được đóng thùng gửi sang Singapore cùng với 24 phi công, tập hợp lại thành 5 phi đội. |
Teller also raised the speculative possibility that an atomic bomb might "ignite" the atmosphere because of a hypothetical fusion reaction of nitrogen nuclei. Teller cũng đưa ra khả năng phỏng đoán rằng một quả bom nguyên tử có thể "kích hoạt" toàn bộ khí quyển Trái Đất bởi một phản ứng phân hạch giả định của hạt nhân nitơ. |
In three papers which were published in 1952–53, Bohr and Mottelson demonstrated close agreement between theory and experiment, for example showing that the energy levels of certain nuclei could be described by a rotation spectrum. Trong 3 bài khảo cứu được xuất bản năm 1952-1953, Bohr và Mottelson đã chứng minh sự phù hợp chặt chẽ giữa lý thuyết và thực nghiệm, ví dụ chỉ ra rằng các mức năng lượng của một số hạt nhân có thể được mô tả bởi một phổ quay vòng. |
Many other elements can be fused together, but the larger electrical charge of their nuclei means that much higher temperatures are required. Nhiều yếu tố khác có thể được hợp nhất với nhau, nhưng lớn hơn điện tích của hạt nhân của họ có nghĩa là nhiệt độ cao hơn nhiều là bắt buộc. |
U-234 nuclei usually last for hundreds of thousands of years, but then they decay by alpha emission to thorium-230, except for the small percentage of nuclei that undergo spontaneous fission. Các nuclit uranium-234 thường kéo dài hàng trăm ngàn năm, nhưng sau đó bị phân rã alpha phát thải để thorium-230, ngoại trừ một tỷ lệ phần trăm nhỏ những người trải qua sự phân hạch tự phát . loại : Đồng vị của uranium vật liệu hạt nhân |
Degeneracy pressure contributes to the pressure of conventional solids, but these are not usually considered to be degenerate matter because a significant contribution to their pressure is provided by electrical repulsion of atomic nuclei and the screening of nuclei from each other by electrons. Áp suất suy biến góp phần vào áp suất của các chất rắn thông thường, nhưng các chất rắn này thường không được xem là vật chất suy biến bởi vì phần lớn áp suất của chúng là do lực đẩy tĩnh điện giữa các hạt nhân nguyên tử và sự che chắn giữa các hạt nhân bởi các electron. |
In plant cells, a cell plate forms between the two nuclei. Ở tế bào thực vật, một phiến tế bào hình thành giữa hai nhân mới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuclei trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nuclei
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.