nuclear fusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nuclear fusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuclear fusion trong Tiếng Anh.
Từ nuclear fusion trong Tiếng Anh có nghĩa là Phản ứng tổng hợp hạt nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nuclear fusion
Phản ứng tổng hợp hạt nhânnoun (process where atomic nuclei combine and release energy) |
Xem thêm ví dụ
That is the inside of my nuclear fusion reactor. Đó là phần bên trong của máy phản ứng tổng hợp hạt nhân của tôi |
Sure, we can alter elements by nuclear fusion or nuclear fission. Chắc chắn, chúng ta có thể thay đổi các yếu tố bởi nhiệt hạch hạt nhân hoặc phân hạch hạt nhân. |
I read your paper on applied physics and nuclear fusion. Tôi đã đọc tài liệu của cô về áp dụng vật lí và phản ứng hạt nhân. |
Deuterium is also a potential fuel for commercial nuclear fusion. Deuteri cũng có thể là nhiên liệu tiềm năng trong các phản ứng tổng hợp hạt nhân thương mại. |
And so, this is the basis of the energy we get out of nuclear fission and nuclear fusion. Và như vậy, đây là cơ sở của năng lượng mà chúng ta có từ phân hạch hạt nhân và nhiệt hạch hạt nhân. |
(Laughter) Nuclear fusion, I had about 10 minutes on that. (Cười) Phản ứng hạt nhân, tôi có 10 phút để nói về điều này. |
However, nuclear fusion requires so much heat, the only natural occurrence of this process is in stars. Tuy nhiên, phản ứng tổng hợp hạt nhân đòi hỏi rất nhiều nhiệt, sự xuất hiện tự nhiên của quá trình này xảy ra tại các vì sao. |
Oliphant had performed experiments in which fast deuterons collided with deuteron targets (incidentally, the first demonstration of nuclear fusion). Oliphant đã thực hiện các thí nghiệm trong đó các deuteri nhanh va chạm với các mục tiêu deuteri (tình cờ, minh họa đầu tiên của phản ứng tổng hợp hạt nhân). |
At the center of the Sun is the core region, a volume of sufficient temperature and pressure for nuclear fusion to occur. Ở trung tâm Mặt trời là vùng lõi, một khối lượng nhiệt độ và áp lực đủ để phản ứng tổng hợp hạt nhân diễn ra. |
It also researched the Super, a hydrogen bomb that would use a fission bomb to ignite a nuclear fusion reaction in deuterium and tritium. Nó cũng nghiên cứu Super, một quả bom hydro sử dụng một quả bom phân hạch để kích hoạt một phản ứng tổng hợp hạt nhân trong deuteri và triti. |
In May 2010, North Korea's state newspaper, Rodong Sinmun, announced in an article that North Korea had successfully carried out a nuclear fusion reaction. Vào tháng 5 năm 2010, tờ báo nhà nước của Bắc Triều Tiên, Rodong Sinmun, đã tuyên bố trong một bài báo rằng Triều Tiên đã thực hiện thành công phản ứng tổng hợp hạt nhân. |
Unlike most other nuclear fusion reactions, the fusion of helium-3 atoms releases large amounts of energy without causing the surrounding material to become radioactive. Không giống như hầu hết các phản ứng tổng hợp hạt nhân khác, phản ứng tổng hợp của các nguyên tử helium-3 giải phóng một lượng lớn năng lượng mà không khiến vật liệu xung quanh bị nhiễm phóng xạ. |
Among the technology produced in Daedeok are ETRI's wireless communications systems CDMA, WIBRO, and DMB, KRIBB's nano biochips, KARI's KOMPSAT satellites, and NFRI's KSTAR nuclear fusion reactor. Trong số các công nghệ được sản xuất tại Daedeok là các hệ thống truyền thông không dây của ETRI là CDMA, WIBRO và DMB, các mạch nano nano của KRIBB, các vệ tinh KOMPSAT của KARI và lò phản ứng hạt nhân KSTAR của NFRI. |
A hydrogen bomb—which produced nuclear fusion instead of nuclear fission—was first tested by the United States in November 1952 and the Soviet Union in August 1953. Một quả bom hydro —tạo ra sự tổng hợp hạt nhân thay vì phân hạch hạt nhân— lần đầu tiên được thử nghiệm tại Hoa Kỳ tháng 11 năm 1952 và Liên bang Xô viết tháng 8 năm 1953. |
Arthur Stanley Eddington's confirmation of Albert Einstein's theory of relativity led to his realisation that the Sun's energy comes from nuclear fusion reactions in its core, fusing hydrogen into helium. Việc Arthur Stanley Eddington xác nhận thuyết tương đối tổng quát của Albert Einstein đã khiến ông nhận ra rằng năng lượng Mặt Trời sinh ra từ phản ứng nhiệt hạch bên trong lõi. |
There's scant chance of life there -- that's because there's been no time for the nuclear fusion in stars to make silicon and carbon and iron, the building blocks of planets and of life. Rất ít khả năng có sự sống, vì đã không có thời gian cho phản ứng nhiệt hạch ở những sao đó để tạo Silic, Cacbon và Sắt, những nền tảng của những hành tinh và của sự sống. |
With a mass only 93 times that of Jupiter (MJ), or .09 M☉, AB Doradus C, a companion to AB Doradus A, is the smallest known star undergoing nuclear fusion in its core. Với khối lượng chỉ bằng 93 lần khối lượng của Mộc Tinh, AB Doradus C, một sao đồng hành của sao AB Doradus A, là ngôi sao nhỏ nhất được biết đến có xảy ra phản ứng tổng hợp hạt nhân tại lõi. |
Very massive stars can undergo core collapse when nuclear fusion becomes unable to sustain the core against its own gravity; passing this threshold is the cause of all types of supernova except Type Ia. Các ngôi sao khối lượng lớn có thể trải qua sụp đổ lõi khi phản ứng tổng hợp hạt nhân không còn tỏa ra đủ năng lượng để duy trì nhiệt trong sao cân bằng với trọng lượng bản thân của nó; vượt qua giới hạn này là nguyên nhân gây ra vụ nổ mọi loại siêu tân tinh trừ siêu tân tinh loại Ia. |
Oppenheimer's achievements in physics included the Born–Oppenheimer approximation for molecular wave functions, work on the theory of electrons and positrons, the Oppenheimer–Phillips process in nuclear fusion, and the first prediction of quantum tunneling. Các thành tựu nổi bật của Oppenheimer trong vật lý bao gồm phép xấp xỉ Born-Oppenheimer cho hàm sóng phân tử, nền tảng lý thuyết về electron và positron, quy trình Oppenheimer-Phillips trong phân hạch hạt nhân, và tiên đoán đầu tiên về xuyên hầm lượng tử. |
Edward Teller pushed for discussion of a more powerful bomb: the "Super", usually referred to today as a "hydrogen bomb", which would use the explosive force of a detonating fission bomb to ignite a nuclear fusion reaction between deuterium and tritium. Edward Teller thúc đẩy thảo luận về một quả bom mạnh hơn: một "siêu bom", mà ngày nay thường gọi là "bom nhiệt hạch", sẽ sử dụng sức nổ của quả bom phân hạch được kích hoạt để châm ngòi cho phản ứng nhiệt hạch trong deuterium và tritium. |
Ouyang Ziyuan, a geologist and chemical cosmologist, was among the first to advocate the exploitation not only of known lunar reserves of metals such as titanium, but also of helium-3, an ideal fuel for future nuclear fusion power plants. Ouyang Ziyuan, nhà địa chất học và vũ trụ học hóa học, là một trong những người đầu tiên ủng hộ việc khai thác không chỉ các trữ lượng kim loại như titan, mà còn là helium-3, một loại nhiên liệu lý tưởng cho các nhà máy điện hạt nhân trong tương lai. |
In 1920, Sir Arthur Eddington proposed that the pressures and temperatures at the core of the Sun could produce a nuclear fusion reaction that merged hydrogen (protons) into helium nuclei, resulting in a production of energy from the net change in mass. Năm 1920, Sir Arthur Eddington đề xuất rằng áp suất và nhiệt động trong lõi của Mặt Trời có thể phát sinh một phản ứng hợp hạch hạt nhân theo đó các hạt nhân hidro (proton) hợp lại tạo ra hạt nhân heli, quá trình này sinh ra năng lượng đồng thời sẽ làm giảm dần khối lượng. |
Based upon the star's spectrum, it has a stellar classification of A3 Va, with the luminosity class 'Va' indicating this is a particularly luminous dwarf, a main sequence star that is generating energy through the nuclear fusion of hydrogen at its core. Dựa vào quang phổ của ngôi sao này, nó có phân loại sao là A3 Va, với phân loại độ sáng 'Va' ám chỉ rằng đây là một sao lùn đặc biệt sáng, một ngôi sao dãy chính phát ra năng lượng thông qua phản ứng tổng hợp hydro ở lõi của nó. |
The production of energy at the core is the reason stars shine so brightly: every time two or more atomic nuclei fuse together to form a single atomic nucleus of a new heavier element, gamma ray photons are released from the nuclear fusion product. Sản phẩm năng lượng tại lõi cũng là nguyên nhân tại sao ngôi sao chiếu sáng: mỗi lần hai hoặc nhiều hơn hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố tổng hợp với nhau để tạo thành một hạt nhân của nguyên tố mới nặng hơn, các photon tia gamma được giải phóng từ phản ứng tổng hợp hạt nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuclear fusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nuclear fusion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.