nota di credito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nota di credito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nota di credito trong Tiếng Ý.
Từ nota di credito trong Tiếng Ý có các nghĩa là tài sản có, cảm thấy, sở hữu, của cải, bên có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nota di credito
tài sản có
|
cảm thấy
|
sở hữu
|
của cải
|
bên có
|
Xem thêm ví dụ
Nota: il tuo account Google accetterà solo carte di credito con indirizzo di fatturazione in uno dei seguenti paesi: Lưu ý: Tài khoản Google của bạn sẽ chỉ chấp nhận thẻ tín dụng có địa chỉ thanh toán ở một trong các quốc gia sau: |
Nota: queste indicazioni sono valide solo per i regali di credito di Google Play, di abbonamenti a Google Play Musica o di articoli Google Play Libri acquistati tramite Google. Lưu ý: Điều này chỉ áp dụng với các quà tặng dưới hình thức tín dụng Google Play, đăng ký Google Play Âm nhạc hoặc Google Play Sách đã mua thông qua Google. |
Nota: se acquisti l'app una seconda volta, l'acquisto sarà definitivo e l'importo verrà addebitato sulla tua carta di credito. Lưu ý: Nếu bạn mua ứng dụng lần thứ hai, thì giao dịch bán đó là giao dịch cuối cùng và thẻ tín dụng của bạn sẽ bị tính phí. |
È particolarmente importante che facciate un bilancio preventivo e prendiate nota delle spese se effettuate i pagamenti prevalentemente con Bancomat, carta di credito o per via telematica invece di pagare in contanti. Nếu ít khi dùng tiền mặt mà thường trả tiền qua ngân hàng hoặc thẻ tín dụng, bạn đặc biệt cần phải có ngân sách và ghi lại những khoản chi tiêu của mình. |
Nota: se tu e i membri del gruppo Famiglia avete una carta di credito in comune, i membri potrebbero avere già accesso alla carta che usi come metodo di pagamento del gruppo Famiglia. Lưu ý: Nếu bạn dùng chung thẻ tín dụng với các thành viên gia đình, thì có thể họ đã có quyền truy cập vào thẻ tín dụng bạn dùng làm phương thức thanh toán cho gia đình. |
Se usate il bancomat, la carta di credito o comunque fate transazioni online, invece dei contanti potete mettere in ogni busta una nota indicante la spesa. Nếu thanh toán bằng điện tử hoặc thẻ tín dụng, hãy ghi vào mỗi phong bì số tiền sẽ chi trong tháng thay cho tiền mặt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nota di credito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nota di credito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.