nota trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nota trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nota trong Tiếng Ý.
Từ nota trong Tiếng Ý có các nghĩa là công hàm, danh sách, dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nota
công hàmadjective |
danh sáchnoun Le inservienti della mensa prendono nota di tutto ciò che mangi. Cô gái phục vụ có danh sách các món cô có thể ăn. |
dấunoun Puoi suggerire loro di evidenziare ciò che notano. Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh đánh dấu những điều họ tìm thấy. |
Xem thêm ví dụ
Geova nota il cuore che Hãy loan báo cho dân gần xa, |
— Signor Aldrich, la Corte nota la signorina Chaney nell'aula e ordina che si presenti al banco dei testimoni. “Ông Aldrich, tòa nhận thấy cô Chaney có mặt trong phòng xử. |
Tutti quelli degni di nota. Tất cả luôn. |
(b) Quale contrasto nota Geova osservando il mondo di oggi? (b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào? |
Nella nostra comunità, un tempo nota come Forrest River Mission, c’era la scuola elementare. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
Afferrano i riflettori per cause che sostengono, obbligandoci a prendere nota, agendo da lente di ingrandimento globale di problemi di cui non siamo a conoscenza ma che forse dovremmo conoscere. Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy. |
Benedite Geova, voi tutte opere sue, in tutti i luoghi del suo dominio [o, “della sua sovranità”, nota in calce]”. — Salmo 103:19-22. Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22. |
Vi insegnerà e vi testimonierà che l’Espiazione di Cristo è infinita perché contempla, abbraccia e trascende ogni più piccola debolezza nota all’uomo. Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. |
Paolo affermò: “Noi ringraziamo sempre Dio, Padre del nostro Signore Gesù Cristo, quando preghiamo [nota in calce, “pregando sempre”] per voi”. Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”. |
Così, la mattina dopo, quando mi sono svegliato dopo troppo poco sonno, preoccupato per il buco nella finestra, con una nota mentale che dovevo chiamare il vetraio e la temperatura gelida e le riunioni che avevo in Europa e con tutto quel cortisolo nel cervello, la mia mente era annebbiata, ma non sapevo che lo fosse, perché la mente era annebbiata. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Nota: se non hai tempo di usare quest’attività in questa lezione, puoi farlo in un’altra. Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác. |
La nota in calce traduce: “Mettetevi sotto il mio giogo con me”. Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”. |
Una volta adulta, Helen Keller divenne nota per l’amore che provava per la lingua, per il suo talento come scrittrice e per la sua eloquenza come oratrice. Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng. |
Oh, beh, sì... Si nota appena. Cũng... rất khó nhìn thấy nó. |
(Genesi 2:8, nota in calce) Sembra che questo parco occupasse una parte della regione chiamata Eden, che significa “piacere, delizia”. (Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”. |
È anche degno di nota il fatto che Gesù fu disposto a insegnare a una donna, tra l’altro una donna che viveva con un uomo che non era suo marito. Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà. |
Nota: se hai più di un Account Google, tieni presente che l'eliminazione di uno di questi non comporta anche l'eliminazione degli altri. Lưu ý: Nếu bạn có nhiều Tài khoản Google, thì việc xóa một tài khoản sẽ không xóa các tài khoản khác. |
Durante l’anno prendete nota dei discorsi tenuti e delle esperienze fatte dai singoli bambini per inserirli eventualmente nel programma. Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày. |
Per modificare il promemoria, tocca l'ora o il luogo del promemoria nella parte inferiore della nota. Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú. |
Questo è degno di nota se si tiene conto della validità scientifica di quanto dice la Genesi. Đó là kết luận đáng chú ý khi xem xét tính chính xác về mặt khoa học của lời tường thuật trong Sáng-thế Ký. |
(Matteo 6:9-13; Luca 11:1-4) È degno di nota il fatto che non la ripeté parola per parola, e questo indica che non insegnava una preghiera liturgica da recitare a memoria. — 1/2, pagina 8. (Ma-thi-ơ 6:9-13; Lu-ca 11:1-4) Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn, cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc.—1/2, trang 8. |
L’opera più nota di Tertulliano è l’Apologetico (o Apologia del Cristianesimo), considerata una delle più efficaci difese letterarie del cristianesimo nominale. Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất. |
Prendete nota di tutte le entrate e le uscite della vostra famiglia per due settimane o, se lo trovate più pratico, per un mese. Ghi chép mọi khoản thu nhập và chi tiêu trong gia đình trong hai tuần hoặc một tháng, nếu cần. |
14 Una generazione più giovane di servitori di Geova sta crescendo, e si nota con piacere che la maggioranza di questi giovani prende a cuore le parole di Salomone in Ecclesiaste 12:1: “Ricorda, ora, il tuo grande Creatore nei giorni della tua giovinezza”. 14 Một thế hệ trẻ hơn đang lớn lên trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và điều vui mừng là đa số những người trẻ này đang áp dụng lời khuyên của Sa-lô-môn nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”. |
Jasmine Lucilla Elizabeth Jennifer van den Bogaerde, nota con il nome d'arte di Birdy (Lymington, 15 maggio 1996), è una cantautrice e musicista britannica. Jasmine Lucilla Elizabeth Jennifer van den Bogaerde (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1996), được biết đến rộng rãi với nghệ danh Birdy, là một nữ ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Anh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nota trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nota
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.