नक्षत्र trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नक्षत्र trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नक्षत्र trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नक्षत्र trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chòm sao, Chòm sao, sao, ngôi sao, Sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नक्षत्र

chòm sao

(constellation)

Chòm sao

(constellation)

sao

(lamp)

ngôi sao

(star)

Sao

(star)

Xem thêm ví dụ

(दी इनसाइक्लोपीडिया अमेरिकाना) मगर, नक्षत्रों का “गुच्छा” कैसे उन्हें एक-साथ बाँधे रहता है, यह कोई इंसान पूरी तरह नहीं समझ पाया है।
(The Encyclopedia Americana) Nhưng không ai hiểu hết “dây buộc” các chòm sao lại với nhau.
हज़ारों साल पहले, बाबुलियों का विश्वास था कि एक व्यक्ति के जन्म के समय पर नक्षत्रों की संस्थिति का उसके भाग्य पर गहरा प्रभाव होता है।
Hàng ngàn năm trước đây, dân Ba-by-lôn tin rằng hình thể của các ngôi sao vào lúc người ta sinh ra ảnh hưởng rất nhiều đến số mệnh của họ.
पीटर वेयलैंड, जो वेयलैंड कार्पोरेशन के सबसे बुजुर्ग सीइओ है, वे इसपर शीघ्र खोज के लिए पुंजी व्यवस्था करते हैं ताकि उस नक्षत्र नक्शे के जरिए सुदूरवर्ती चाँद एलवी-223 तक पहुंचाने के लिए प्रोमिथियस नाम के वैज्ञानिक जहाज को रवाना कर सके।
Peter Weyland là chủ tịch của tập đoàn Weyland đã tài trợ chuyến thám hiểm này và con tàu được đặt tên là Prometheus đi theo bản đồ thiên văn học tới một hành tinh tên LV-223.
यानी ऐसे लोगों का समूह जो ज्योतिष-विद्या और नक्षत्र-विद्या में माहिर थे।
Tức là nhóm người chuyên về bói toán và thuật chiêm tinh.
13. (क) नक्षत्रों के बारे में क्या बात गौर करने लायक है?
13. (a) Có gì đáng chú ý về các chòm sao?
पश्चिमी ज्योतिष में, यह एक नक्षत्र है, जो कैलेंडर में आपके जन्मदिन के द्वारा निर्धारित होता है।
Trong Chiêm tinh học phương Tây, đó là một chòm sao được quyết định bởi ngày sinh của bạn.
वे शकुन-अपशकुन जानने के लिए सिर्फ नक्षत्रों में ही नहीं बल्कि विकृत गर्भों और वध किए गए जानवरों के अंगों में चिन्ह ढूँढ़ते हैं।
Người ta tìm dấu kỳ điềm lạ không những trên các thiên thể mà còn trên các bào thai biến dạng và nội tạng của những thú vật bị giết.
2रा 23:5 में इससे मिलता-जुलता शब्द बहुवचन में इस्तेमाल हुआ है, जो राशि के नक्षत्रों की तरफ इशारा करता है।
Nơi 2V 23:5, cụm từ tương tự ở dạng số nhiều nói đến các chòm sao trong cung hoàng đạo.
मसलन, प्राचीन बाबुल के लोग मानते थे कि उनकी ज़िंदगी में जो भी अच्छा-बुरा होता है उसके पीछे नक्षत्रों और उनकी गति का हाथ होता है।
Chẳng hạn, trong xứ Ba-by-lôn xưa, người ta tin rằng các ngôi sao và sự chuyển động của chúng ảnh hưởng đến đời sống con người.
१० वह आकाश की सेना तक बढ़ गया और उसने उसमें से कुछ को तथा नक्षत्रों में से कुछ को पृथ्वी पर गिराकर रौंद डाला।
10 Nó lớn lên thấu tận cơ binh trên trời, và làm cho nhào xuống đất một phần cơ binh và một phần tinh tú.
10 क्योंकि आकाश के तारागण और बड़े बड़े नक्षत्र अपना प्रकाश न देंगे, और सूर्य उदय होते होते अंधेरा हो जाएगा, और चंद्रमा अपना प्रकाश न देगा ।
10 Vì các ngôi sao và các tinh tú trên trời sẽ không chiếu sáng nữa; amặt trời sẽ tối sầm lại, và mặt trăng sẽ không để cho ánh sáng của mình chiếu sáng nữa.
चंद्र ने बालक बुध को रोहिणी और कृत्तिका नक्षत्र-रूपी अपनी पत्नियों को सौंपा।
Người đàn ông đã đi đến hội chợ, và mua các món quà đắt giá cho các cô con gái của vợ.
“क्योंकि आकाश के तारागण और बड़े बड़े नक्षत्र अपना प्रकाश न देंगे, और सूर्य उदय होते होते अन्धेरा हो जाएगा, और चन्द्रमा अपना प्रकाश न देगा।”—यशायाह 13:10.
“Vì các ngôi sao và các đám sao trên trời sẽ chẳng chiếu sáng nữa; mặt trời mọc lên thì mờ-tối, mặt trăng không soi sáng đâu”.—Ê-sai 13:10.
(अय्यूब 38:31) बाइबल में कचपचिया और मृगशिरा नक्षत्रों के नाम हैं और एक नक्षत्र में तारों के झुरमुट से एक अनोखा आकार बनता है।
(Gióp 38:31, Nguyễn Thế Thuấn) Chòm sao là tập hợp các ngôi sao có vẻ kết hợp thành hình đặc biệt.
लेकिन ज्योतिष-विद्या इससे हटकर यह दावा करती है कि सूरज, चाँद, ग्रह, तारे और नक्षत्र जिस स्थिति और क्रम में घुमते हैं, उसका हमारी ज़िंदगी और दुनिया पर गहरा असर होता है। इसी के आधार पर तय होता है कि एक इंसान की ज़िंदगी में क्या-क्या होगा।
Họ còn cho rằng vị trí của mặt trời, mặt trăng, các ngôi sao và chòm sao báo trước những biến cố lớn sẽ xảy ra trên trái đất, và ngay cả định đoạt số mệnh của mỗi người.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नक्षत्र trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.