nítidamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nítidamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nítidamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nítidamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rõ ràng, minh thị, sáng sủa, sắc, nhạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nítidamente

rõ ràng

(clearly)

minh thị

(clearly)

sáng sủa

(clearly)

sắc

(sharply)

nhạy

(sharply)

Xem thêm ví dụ

Recuerdo nítidamente a mi padre que me decía que cuando todos en el barrio tuvieran un televisor, entonces compraríamos una radio FM normal.
Tôi nhớ như in điều bố nói với tôi rằng khi nào tất cả mọi người trong xóm đều có tivi, thì chúng tôi sẽ mua một cái đài F.M.
También ven —y creo que es uno de los descubrimientos más alentadores— que ya no vivimos en mundo dividido nítidamente entre países ricos e instruidos, y países pobres y poco instruidos; una lección muy, muy importante.
Ta cũng thấy -- và tôi cho rằng đây là khám phá thú vị nhất -- rằng ta không sống trong một thế giới phân chia rõ ràng giữa những nước giàu và giáo dục tốt, với nước nghèo và giáo dục tồi, bài học này rất là quan trọng.
Nunca voy a olvidar, lo recuerdo nítidamente hasta hoy, nuestro primogénito, Declan, tenía 9 meses y yo estaba sentado en el sofá leyendo el libro maravilloso de Daniel Gilbert, " Tropezando con la Felicidad ".
Tôi sẽ không bao giờ quên, tôi luôn nhớ về ngày này một cách rõ nét khi con trai đầu lòng của chúng tôi, Declan, được 9 tháng tuổi. và tôi đang ngồi trên ghế sô pha, và đọc quyển sách tuyệt vời của Daniel Gilbert tên là " Bắt gặp hạnh phúc "
Usted es uno que necesita a alguien para que aparezcan nítidamente después.
Bạn đang cần một số một để nhìn sắc nét sau khi bạn.
Recuerdo nítidamente que estaba sentado en el hospital.
Tôi nhớ rất rõ khi đang ngồi trong bệnh viện.
Hay algo más que recuerdo nítidamente de mi propia pausa en la carrera.
Có một điều nữ mà tôi ấn tượng sâu sắc khi tôi nghỉ việc.
Hay muchas maneras de colocar las cosas nítidamente en el maletín, pero si cuando vamos a la puerta y buscamos una publicación en nuestro maletín tenemos que rebuscar entre un enredo de papeles para hallarla, o si cuando sacamos una revista otras cosas salen y caen al suelo a la puerta, entonces definitivamente hay que hacer algo en cuanto al asunto.
Có nhiều cách sắp xếp gọn ghẽ các sách báo trong một cái cặp. Tuy nhiên, nếu khi chúng ta đến cửa nhà người ta và muốn lấy ra một sách báo mà lại phải lục lạo trong cặp giữa nhiều giấy tờ mới tìm được, hay nếu lấy ra được một tạp chí thì lại có nhiều thứ khác rơi ra trên ngưỡng cửa, thế thì chắc chắn chúng ta phải làm gì để tránh các tình trạng này.
También ven — y creo que es uno de los descubrimientos más alentadores — que ya no vivimos en mundo dividido nítidamente entre países ricos e instruidos, y países pobres y poco instruidos; una lección muy, muy importante.
Ta cũng thấy -- và tôi cho rằng đây là khám phá thú vị nhất -- rằng ta không sống trong một thế giới phân chia rõ ràng giữa những nước giàu và giáo dục tốt, với nước nghèo và giáo dục tồi, bài học này rất là quan trọng.
Recuerdo nítidamente a mi padre que me decía que cuando todos en el barrio tuvieran un televisor, entonces compraríamos una radio FM normal.
Tôi nhớ như in điều bố nói với tôi rằng khi nào tất cả mọi người trong xóm đều có tivi, thì chúng tôi sẽ mua một cái đài F. M.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nítidamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.