nitrógeno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nitrógeno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nitrógeno trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nitrógeno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nitơ, Nitơ, đạm, đạm khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nitrógeno
nitơnoun (Elemento químico gaseoso, no-metálico con el símbolo N y número atómico 7.) Sus niveles de nitrógeno están por las nubes. Lượng nitơ của cô ấy vượt quá mức. |
Nitơnoun (elemento químico con número atómico 7) El nitrógeno es más ligero que el oxígeno, por lo que habrá más en el nivel del suelo. Nitơ nhẹ hơn ôxi, vậy nên ở phía sàn sẽ nhiều ôxi hơn. |
đạmnoun |
đạm khínoun |
Xem thêm ví dụ
En ese periodo, trabaja en un número de tópicos, entre bacterias del hierro, nitrificadoras, fijación de nitrógeno por Azotobacter, bacterias descomponedoras de celulosa, y métodos de cultivo para microorganismos del suelo. Trong thời gian này, ông làm việc với một số lượng lớn các đề tài, trong đó bao gồm về vi khuẩn sắt, vi khuẩn nitơ hóa, sự cố định nitơ bởi Azotobacter, vi khuẩn phân hủy cellulose, và phương pháp nuôi cấy các vi sinh vật trong đất. |
Estas bacterias convierten el nitrógeno atmosférico en sustancias que las plantas pueden asimilar. Những vi khuẩn này chuyển hóa chất nitơ trong khí quyển thành chất mà cây cối có thể hấp thụ. |
Los fertilizantes han más que duplicado los fosfatos y el nitrógeno del ambiente. Phân bón đã làm tăng gấp đôi lượng phốt pho và nitrogen trong môi trường. |
También es lógico que si el combustible fuera procesado y disuelto en ácido nítrico el nitrógeno enriquecido con 15N quedaría diluido en el habitual 14N. Nếu nhiên liệu hòa tan với axit nitric thì nitơ được làm giàu với 15N pha loãng với 14N thông thường. |
La pelota las destruiría pasando a través de ellas, y la colisión con estas moléculas de aire enviaría lejos el nitrógeno, carbono e hidrógeno de la pelota fragmentándola en pequeñas partículas, y produciendo olas de fusión termonuclear en el aire a su alrededor. Quả bóng sẽ đập vào và đi xuyên qua chúng, va chạm với các phân tử không khí phá vỡ ni-tơ, cac-bon và hi-dro từ quả bóng, phân rã nó ra thành từng hạt nhỏ, và cũng gây ra các làn sóng nhiệt hạch trong không khí xung quanh. |
El nitrógeno se libera cuando mueren y se descomponen las plantas y los animales que lo han utilizado en sus proteínas, y así termina el ciclo del nitrógeno. Khi cây cối và thú vật mà đã dùng chất nitrogen này trong protein của chúng bị chết và mục rữa thì chất nitrogen này được thoát ra, hoàn tất chu kỳ của nitrogen. |
Cientificos notables han dicho que un factor en la contaminacion son los oxidos de nitrogeno de plantas en descomposicion. [ Reagan ] Một số nhà khoa học rất danh tiếng nói rằng một tác nhân gây ô nhiễm không khí là các Oxide Nitơ do cây cối phân rã ra. |
El tricloruro de nitrógeno, comercializado con el nombre de Agene, se solía utilizar para blanquear y conservar harinas artificialmente, pero fue prohibido en 1949, tras comprobarse que causaba desórdenes neurológicos extendidos y severos en humanos en 1947. Nitrogen trichloride, được đăng ký là Agene, được sử dụng để tẩy trắng giả tạo và bột mì, nhưng bị cấm vào năm 1949: Ở người Agene đã gây ra các rối loạn thần kinh trầm trọng và lan rộng dẫn đến việc cấm sử dụng nó vào năm 1947. |
Las hojas no pueden utilizar el nitrógeno gaseoso del aire, pero los organismos del suelo pueden transformar el nitrógeno gaseoso de la tierra en nitratos y nitritos solubles en agua, y estos son transportados desde las raíces hasta las hojas. Lá cây không thể dùng nitrogen trong thể khí lấy từ không khí, nhưng sinh vật trong đất có thể biến đổi nitrogen trong thể khí ở lòng đất thành chất nitrates và nitrites hòa tan trong nước, để rồi di chuyển từ rễ lên tới lá. |
Es a través del residuo de hojas, que aún es todavía algo alto en nitrógeno, Qua các lá mục, chúng chứa nhiều ni- tơ. |
“Las bacterias convierten cada uno de los elementos fundamentales para la vida (carbono, nitrógeno y azufre, que se hallan en forma de compuestos gaseosos inorgánicos) en sustancias que las plantas y los animales pueden utilizar.” (The New Encyclopædia Britannica.) “Bất cứ một nguyên tố nào cần thiết cho sự sống— cacbon, nitơ, lưu huỳnh—đều được vi khuẩn đổi từ một hỗn hợp khí vô cơ thành một dạng mà thực vật và động vật có thể dùng” (The New Encyclopædia Britannica). |
En la fijación de nitrógeno en algunas bacterias, la enzima nitrogenasa participa en la etapa terminal de la reducción de nitrógeno molecular, por lo general contiene molibdeno en su sitio activo (aunque la sustitución de Mo con hierro o vanadio también es conocida). Trong cố định nitơ ở một số loài vi khuẩn, enzym nitrogenaza tham gia vào bước cuối cùng để khử phân tử nitơ thường chứa molypden trong khu vực hoạt hóa (mặc dù thay thế Mo bằng sắt hay vanadi cũng có). |
Mediante ciclos naturales, como los del agua, el carbono, el oxígeno y el nitrógeno. He aquí la representación esquemática de cada uno. Câu trả lời nằm trong các chu trình thiên nhiên như: chu trình của nước, khí cacbon, oxy và nitơ, được giải thích và trình bày đơn giản trong bài này. |
Es óxido de nitrógeno cubano. Đây là NOS của Cuba. |
Un ejemplo es el aire (compuesto por oxígeno y otros gases disueltos en nitrógeno). Ví dụ như không khí (là ô-xy và các khí khác hòa tan trong ni-tơ). |
Un medicamento está hecho de una pequeña molécula de hidrógeno, de carbono, de oxígeno, de nitrógeno y otros pocos átomos apiñados en cierta forma. De hecho, son esas formas las que determinan si ese medicamento en particular va a dar con su objetivo Một loại thuốc được làm ra từ một phân tử nhỏ của hidro và carbon, oxy, nito, và một vài nguyên tử khác tất cả xếp lại thành một hình thù, và chính hình thù đó quyết đinh xem liệu loại thuốc đó có đến đúng mục tiêu hay không. |
Esto fue presurizado a 1.2 atmósferas estándar (120 kPa) con nitrógeno seco, con ventiladores internos para mantener una distribución uniforme del calor. Khối trụ này được tăng áp lực lên 1.2 áp suất khí quyển tiêu chuẩn (120 kPa) với nitơ khô, với quạt bên trong để duy trì sự phân bố nhiệt. |
En su recorrido por el aire, generan una tremenda cantidad de calor que une el nitrógeno y el oxígeno para formar nitratos y otros compuestos. Khi tia chớp đi qua không khí, nó tạo nên một nhiệt lượng rất lớn kết hợp khí ni-tơ với oxy để tạo thành ni-trát và các hợp chất khác. |
Es la narcosis de nitrógeno. Đó là khí ni tơ gây mê man. |
Si se juntan las cajas y se elimina la pared que las separa, las moléculas de oxígeno y nitrógeno empezarán a mezclarse. Nếu người ta ghép hai hộp với nhau và bỏ vách ngăn đi thì các phân tử ôxy và nitơ sẽ bắt đầu trộn lẫn vào nhau. |
La congelación criogénica es la tecnología de congelación más rápida disponible debido a la temperatura ultra baja de nitrógeno líquido -196 °C (-320 °F). La conservación de los alimentos en las cocinas domésticas durante los tiempos modernos se logra mediante el uso de congeladores domésticos. Đông lạnh cryogenic là công nghệ đông lạnh nhanh nhất có sẵn bằng nhiệt độ nitơ lỏng cực thấp -196 °C (-320 °F) Bảo quản thực phẩm trong nhà bếp trong suốt thế kỷ 20 và 21 được thực hiện bằng tủ lạnh gia đình. |
Inyectamos nuestros propios aerosoles en la atmósfera... tenemos gases de traza, no sólo dióxido de carbono, es el metano, el ozono, óxidos de azufre y nitrógeno. Chúng ta đang tự phóng khí ga vào bầu khí quyển và chúng ta có những dấu vết khí gas, và không chỉ có axít cácbon nó còn là Mê Tan, Ô Zôn Ô xít Lưu Huỳnh và Ni tơ |
El nitrógeno es más ligero que el oxígeno, por lo que habrá más en el nivel del suelo. Nitơ nhẹ hơn ôxi, vậy nên ở phía sàn sẽ nhiều ôxi hơn. |
BR: Y después de un chapuzón en nitrógeno líquido para lograr ese aire de mar, realmente tenemos algo que parece, sabe y actúa como si fuera verdadero. BR: Và sau khi nhúng nhanh vào nitơ lỏng để làm tái một cách hoàn hoản, chúng tôi có một thứ trông giống, có vị giống, và phản ứng giống cá ngừ thật. |
El agua tiene mucho nitrógeno. Nước siêu bão hòa với nitơ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nitrógeno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nitrógeno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.