new look trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ new look trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ new look trong Tiếng Anh.
Từ new look trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiểu mới, mốt mới, vẻ hiện đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ new look
kiểu mới
So, what's with your new look? Cậu ăn mặc kiểu mới ah? |
mốt mới
|
vẻ hiện đại
|
Xem thêm ví dụ
"New-look Benfica return to table top". Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2012. ^ “New-look Benfica return to table top”. |
I wanted to update that video and give you a new look at it. Tôi muốn nâng cấp cuốn băng đó và mang đến cho các bạn một cái nhìn mới về nó |
So, what's with your new look? Cậu ăn mặc kiểu mới ah? |
Doctors Take a New Look at Bloodless Surgery Các bác sĩ xét lại—Phẫu thuật không truyền máu |
On 30 May 2007, SCMP.com relaunched with a new look, features, and multimedia content. Ngày 30 tháng 5 năm 2007, scmp.com thay đổi hình thức và tăng thêm nội dung đa phương tiện. |
I like your new look. Tôi thích bộ đồ đó |
I spent all morning testing out this new look and then went to take a nap. Tôi dành cả buổi sáng để làm thử tạo hình mới này. rồi đi ngủ trưa. |
New look Giao diện mới |
The building was refaced in 1978 with a new look by STS Leong. Năm 1978, cao ốc Quốc Thái được STS Leong tân trang lại. |
Remind yourself what real news looks like. Nhắc anh nhớ tin tức của chúng ta như thế nào. |
"Hongkod Koisaan impresses with new look". “Hongkod Koisaan impresses with new look” (bằng tiếng Anh). |
Well, this is an exciting new look. Được rồi, đây là một vẻ ngoài mới thú vị làm sao. |
Entertainment Weekly described Duff's new look as comprising "dark mane, dental veneers, luxe and vampy fashions". Entertainment Weekly mô tả ngoại hình mới của Duff gồm "tóc màu tối, răng được tẩy trắng, sáng sủa và thời trang một cách quyến rũ". |
Burundi Sport Dynamik New Look or simply Sports Dynamic is a football (soccer) club from Burundi based in Bujumbura. Burundi Sport Dynamik New Look hay gọi tắt Sports Dynamic là một câu lạc bộ bóng đá Burundi đến từ Bujumbura. |
This doublet and hose, though new, looked creased like travelling clothes for a long time packed up in a portmanteau. Quần ống túm và áo chẽn màu dù còn mới, lại có vẻ dầu dãi như những trang phục du hành xếp kín lâu trong valy lớn. |
Instead of looking for reasons not to try new ideas, look at new ideas with an open mind. Thay vì tìm lý do để không thử nghiệm ý tưởng mới, hãy nhìn ý tưởng mới với đầu óc cởi mở. |
He presided over drastic changes, beginning with 1964's Detective Comics #327 (May 1964), which was cover-billed as the "New Look". Ông chủ trì sự thay đổi quyết liệt, bắt đầu từ năm 1964 với Detective Comics #327 (tháng 5 năm 1964), được quảng cáo là "Cách nhìn mới". |
The Agency's covert operations were an important part of the Eisenhower administration's new Cold War national security policy known as the "New Look". Các cơ Quan của hoạt động bí mật là một phần quan trọng của thống Eisenhower's new Chiến tranh Lạnh an ninh quốc gia mật gọi là "Mới". |
Retrieved 27 July 2018. stadiumdb.com - Nasional Stadium Bukit Jalil "Bukit Jalil's Reinvigoration – A new look in 2017 for one of the world's biggest stadiums". Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2014. ^ stadiumdb.com - Nasional Stadium Bukit Jalil ^ “Bukit Jalil's Reinvigoration – A new look in 2017 for one of the world’s biggest stadiums”. |
On completion of the refurbishment in June 1958, the "new-look" vessel began a long career as a migrant-carrying ship, which was to last until 1970. Sau khi hoàn tất việc tân trang vào tháng 6 năm 1958, con tàu chở khách có dáng vẽ hoàn toàn mới bắt đầu cuộc đời phục vụ lâu dài như tàu chở người di dân, kéo dài cho đến năm 1970. |
So why is it that this year's new cars look pretty much exactly like last year's new cars? Vậy thì tại sao những chiếc xe mới của năm nay lại trông y chang như những chiếc xe mới của năm ngoái? |
During pre-production for the fourth film, director Mike Newell told Davis he wanted to keep his look from the last film but make this the new look for Flitwick. Trong giai đoạn tiền kì cho phần bốn, đạo diễn Mike Newell nói với Davis rằng ông muốn giữ vẻ ngoài của Davis từ phần cũ nhưng muốn tạo thêm nét mới cho Flitwick. |
And so you're bound to make your new drug look better. Vì vậy, bạn khiến cho thuốc của bạn trông tốt hơn. |
Your new pal's looking for you. Bạn mới của anh đang tìm anh này. |
The Calendar's always looking for new blood, and you look like just her type. Luôn luôn được lên lịch sẵn, và có vẻ anh lọt vào tầm ngắm của cô ta rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ new look trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới new look
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.