newbie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ newbie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ newbie trong Tiếng Anh.

Từ newbie trong Tiếng Anh có nghĩa là người mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ newbie

người mới

noun (slang term for a novice or newcomer)

If you want to throw the newbie a parade, that's fine.
Nếu muốn tán thưởng người mới thì cũng được.

Xem thêm ví dụ

The main character Jesse is a passionate newbie Minecraft player who sets out on a journey with friends within the world of Minecraft to find The Order of the Stone (Gabriel, Ellegaard, Magnus, Soren, Ivor), five legendary adventurers who saved the Minecraft world.
Nhân vật chính được đặt tên là Jesse, một nhân vật Minecraft mới, người cùng tham gia một chuyến đi với bạn bè trong thế giới Minecraft để tìm The Order of the Stone (Gabriel, Ellegaard, Magnus, Soren, và Ivor) - năm nhà thám hiểm huyền thoại đã giải cứu thế giới Minecraft.
Couple of newbies?
Hai người mới à?
He made his acting debut in the 1997 teen drama Me, in the role of a newbie at the broadcasting club of his high school.
Anh đã tạo sự nghiệp của mình trong drama tuổi teen năm 1997 Me, với vai trò là người mới trong câu lạc bộ truyền hình ở trường trung học phổ thông.
Just a little hazing, newbie.
Chỉ cần đùa tí thôi mà, người mới.
"Linux 3.2 DriverArch Linux kernel 3.2 support Exynos 4210 - Linux Kernel Newbies". kernelnewbies.org.
Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2012. ^ “Linux 3.2 DriverArch Linux kernel 3.2 support Exynos 4210 - Linux Kernel Newbies”. kernelnewbies.org.
With all manner of tutorials, detailed analysis and exercises, the game helps ease newbies into the experience."
Với tất cả các cách hướng dẫn, phân tích chi tiết và bài tập thực hành, game giúp xóa đi cấp độ tân binh lên đến hàng kinh nghiệm".
I beat up the newbie, what's that to do with you Temple Front?
Tao chỉ đánh thằng mới đến thôi. Có dính dáng gì đến bọn mày?
Find someone else, newbie.
Tìm người khác đi, nai tơ.
Just you wait, newbie.
Hãy đợi đấy, người mới.
The Imperial College Vacation Work Committee headed by Mr. James Newby initiated a meeting with national organizations from 10 European countries in a post war effort to promote better understanding between countries and cultures.
Vào tháng 1 năm 1948, Ủy ban Imperial College Vacation Work Committee do ông James Newby khởi xướng trong một cuộc họp với 10 quốc gia Châu Âu nhằm hàn gắn vết thương chiến tranh do chiến tranh Thế giới II để lại và nhằm tăng cường hiểu biết lẫn nhau giữa các quốc gia.
How was your funeral, newbie?
Lễ tang của anh thế nào hả lính mới?
Just relax, newbie.
Bình tĩnh đi, con gà mờ ạ.
She's a newbie.
Cô ấy là người mới.
When you want to highlight a word, please don't waste your life dragging across it with the mouse like a newbie.
Khi bạn muốn làm nổi 1 chữ nào, làm ơn đừng phí thời gian kéo chuột ngang qua nó như 1 người mới biết về vi tính vậy.
Newbys Cave is can be reached by following Newbys Creek from the carpark, while Newbys Lookout offers picnic facilities and panoramic views of the Manning River valley.
Có thể đi theo Newbys Creek từ bãi đậu xe tới Newbys Cave, trong khi Newbys Lookout có các tiện nghi picnic và cái nhìn toàn cảnh thung lũng sông Manning.
Newbie!
Người mới!
Have at it, newbie.
Phần cô đó, người mới.
Karen Newby also designed a window dedicated in 2001 to mark the work of 208 Squadron at RAF Valley.
Karen Newby cũng thiết kế một chiếc cửa sổ vào năm 2001 để tri ân tới Phi đội 208 tại căn cứ Valley.
LGBT portal Human rights portal LGBT rights in Asia Homosexuality laws of the world Brunei Adopts Penal Code Provision Calling for Death by Stoning for Same-Sex Acts Brunei’s LGBT Community Faces Terrifying Future, The Huffington Post, 15 October 2015 Welcome to IDAHOT Newbies !
Nhóm đã tổ chức một sự kiện cộng đồng tư nhân vào năm 2016, kỷ niệm Ngày Quốc tế chống kì thị đồng tính của Brunei đầu tiên. ^ Brunei Adopts Penal Code Provision Calling for Death by Stoning for Same-Sex Acts ^ Brunei’s LGBT Community Faces Terrifying Future, The Huffington Post, 15 October 2015 ^ Welcome to IDAHOT Newbies ! ^ “Archived copy”.
It is based on the book Love and War in the Apennines by Eric Newby.
Fontanellato hiện diện trong tác phẩm Love and War in the Apennines của nhà văn Anh Eric Newby.
I'd been brought in to the company because I was a seasoned expert in my field, but in this particular room, I felt like a newbie amongst the tech geniuses.
Tôi đã được nhận vào một công ty bởi vì tôi là một chuyên gia dày dạn trong lĩnh vực của mình nhưng trong căn phòng đặc biệt này tôi cảm thấy như người mới trong các thiên tài công nghệ.
Super Junior makes dance stage comeback with Chinese newbie September 21, 2007.
Super Junior makes dance stage comeback with Chinese newbie ngày 21 tháng 9 năm 2007.
If you want to throw the newbie a parade, that's fine.
Nếu muốn tán thưởng người mới thì cũng được.
These little-known tricks can be utilized by computer newbies and technogeeks alike to achieve anything from restoring a virus-ridden computer to launching and playing portable apps right from the drive .
Những thủ thuật ít ai biết đến có thể được sử dụng bởi những người mới dùng máy tính cũng như các chuyên gia công nghệ để đạt được bất cứ điều gì từ việc khôi phục lại một máy tính bị hỏng do vi rút để khởi chạy và mở các ứng dụng di động ngay từ ổ đĩa .
Newbie: Newbie, (commonly shortened to "noob", "n00b", or "newb") is a slang term for a novice or newcomer to a certain game, or to gaming in general.
Tổng quan thì có các yếu tố chung sau: Newbie: " Newbie ", (thường được rút gọn thành "noob", "n00b", hay "newb") là một từ lóng để chỉ đến một người mới biết đến, mới bắt đầu làm quen đến về việc chơi một trò chơi nhất định nào đó nói chung.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ newbie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.