necrotic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ necrotic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necrotic trong Tiếng Anh.
Từ necrotic trong Tiếng Anh có nghĩa là chết hoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ necrotic
chết hoạiadjective |
Xem thêm ví dụ
Then I scrolled up to the tumor, a lumpy white ring surrounding a black necrotic core. Sau đó tôi kéo lên khối u, một vòng trắng gợn bao quanh tâm chết màu đen. |
And if the digestive tract is n't sufficiently developed to handle food , that can cause problems too , as seen with necrotizing enterocolitis . Và nếu như đường tiêu hoá chưa phát triển đủ để có thể xử lý được thức ăn thì nó có thể gây ra nhiều vấn đề rắc rối khác nữa , như chúng ta đã thấy đó là chứng viêm ruột hoại tử . |
And it may be that probiotics can help prevent the development of this horrible necrotizing enterocolitis in these premature infants. Có thể lợi khuẩn giúp ngăn chặn sự phát triển của căn bệnh viêm ruột hoại tử kinh khủng ở trẻ sinh non. |
M. ulcerans grows optimally on routine mycobacteriologic media at 33 °C and elaborates a necrotizing immunosuppressive cytotoxin (mycolactone). M. ulcerans phát triển tối ưu trên tầng giữa huyết quản mycobacteriologic thông thường ở 33 °C và phóng thích một cytotoxin hoại tử ức chế miễn dịch (mycolactone). |
December – Lucien Bouchard is infected with necrotizing fasciitis and loses a leg. Tháng 12 năm 1994, Lucien Bouchard xém chết vì bệnh necrotizing fasciitis (vi khuẩn ăn thịt người) và bác sĩ đã cưa cụt chân trái của ông. |
I'm injecting Khan's platelets into the deceased tissue of a necrotic host. Tôi đang tiêm tiểu cầu của Khan vào mô chết của vật chủ hoại tử. |
They removed almost a foot of necrotic bowel. Họ đã loại bỏ gần một phần ruột hoại tử. |
Necrotizing fasciitis (NF), commonly known as flesh-eating disease, is an infection that results in the death of parts of the body's soft tissue. Viêm mô hoại tử (NF), thường được gọi là bệnh ăn thịt, là một nhiễm trùng dẫn đến tử vong của mô mềm của cơ thể. |
Before making a diagnosis, more serious infections such as an underlying bone infection or necrotizing fasciitis should be ruled out. Trước khi chẩn đoán, các nhiễm trùng nghiêm trọng hơn như nhiễm trùng xương hoặc viêm mô hoại tử cần phải loại trừ. |
The term "necrotizing fasciitis" first came into use in 1952. Từ "necrotising fasciitis" đầu tiên được đưa vào sử dụng vào năm 1952. |
In October 2004, his left arm and shoulder were amputated in an attempt to stop the spread of necrotizing fasciitis. Tháng 10 năm 2004, vai và cánh tay trái của ông đã bị cắt bỏ để ngăn chặn bệnh necrotizing fasciitis lan sang các bộ phận khác. |
The most common intestinal condition in newborns , necrotizing enterocolitis occurs in about 1 % to 5 % of infants in the NICU and happens more commonly in low birth weight and premature infants . Viêm ruột hoại tử là chứng bệnh về ruột thường thấy nhất ở trẻ sơ sinh , nó xảy ra ở khoảng từ 1 đến 5% trẻ sơ sinh tại NICU và thường thấy nhiều hơn ở trẻ sinh non và nhẹ ký . |
The 2014 BBC 2 program "Hive Alive 2" shows an anecdotal instance of severe, necrotic, disseminated and antibiotic resistant infection successfully treated with secondary closure of the ulcers using a regimen of a commercially available honey-based antibiotic. Chương trình BBC 2 năm 2014 "Hive Alive 2" cho thấy một trường hợp của nhiễm trùng nghiêm trọng, hoại tử, phổ biến và kháng kháng sinh được điều trị thành công với việc đóng kín thứ hai của các vết loét bằng cách sử dụng một chế phẩm kháng sinh dựa trên mật ong. |
If there 's no sign of a rupture in the intestines , doctors treat necrotizing enterocolitis by : Nếu không phát hiện ra bất cứ dấu hiệu đứt ruột nào thì các bác sĩ điều trị viêm ruột hoại tử bằng cách : |
It explains everything, the tachycardia, pulmonary edema, the vasoconstriction that caused the necrotic bowel. Nó giải thích cho nhịp tim nhanh, co mạch, phù phổi gây ra hoại tử ruột. |
I drained the wound, removed the foreign object, cut away the necrotic tissue, and filled him full of IV antibiotics. Nhìn mà phát rợn. và tiêm một đống kháng sinh vào đường tĩnh mạch. |
Necrotizing fasciitis affects about 0.4 in every 100,000 people per year in the United States. Viêm mô hoại tử ảnh hưởng đến khoảng 0.4 ở mỗi 100.000 người mỗi năm ở Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necrotic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới necrotic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.