mustang trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mustang trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mustang trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mustang trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Mustang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mustang

Mustang

(mustang)

Lo del Mustang podría ser una falla del arranque.
Có thể bộ phận đánh lửa của chiếc Mustang có vấn đề.

Xem thêm ví dụ

Lo del Mustang podría ser una falla del arranque.
Có thể bộ phận đánh lửa của chiếc Mustang có vấn đề.
Manadas de caballos salvajes mustang convergen en uno de los pocos abrevaderos restantes en kilómetros.
Một tốp ngựa hoang, ngựa thảo nguyên ( mustang ), hội tụ về những hố nước cuối cùng cách xa nhiều dặm.
Durante años, los ocho cilindros del Mustang cobraron vida allí todas las mañanas, despertándome del sueño.
Bao năm trời, chiếc Mustang tám xi lanh rồ lên nổ máy đánh thức tôi dậy.
Es un Mustang rojo, descapotable, último modelo.
Một chiếc Mustang mui rời màu đỏ.
En la posguerra, la RCAF compró un total de 150 aviones P-51D Mustang, que sirvieron en dos escuadrones regulares, los 416 "Lynx" y 417 "City of Windsor", y en seis escuadrones auxiliares, los 402 "City of Winnipeg", 403 "City of Calgary", 420 "City of London", 424 "City of Hamilton", 442 "City of Vancouver" y 443 "City of New Westminster".
Sau chiến tranh, có tổng cộng 150 chiếc Mustang P-51D được mua và phục vụ cho hai phi đội thường trực số 416 "Lynx" và số 417 "City of Windsor", và sáu phi đội tiêm kích phụ thuộc: số 402 "City of Winnipeg," số 403 "City of Calgary," số 420 "City of London," số 424 "City of Hamilton," số 442 "City of Vancouver" và số 443 "City of New Westminster."
Maestro Chalermchai monta en un Mustang.
Ông Chalermchai cưỡi ngựa trên thảo nguyên
Cerró la puerta con llave, activó la alarma y se montó en su Mustang Shelby.
Anh khóa cửa, bật chuông báo động rồi nhảy vào chiếc Shelby Mustang.
Ahora quería comprarse un Mustang, como el Shelby de Jack.
Giờ cậu muốn mua một chiếc Mustang, như chiếc Shelby của Jack.
Mustang 69.
Mustang đời 69.
Desde una manzana de distancia Daisy oyó el inconfundible sonido del Mustang de Jack.
Từ cách đó nửa khu phố, cô nghe thấy tiếng gầm ghè không thể nhầm lẫn từ chiếc Mustang của Jack.
Nuestro Mustang está en el establecimiento.
Cái xe Mustang đang ở đó.
El Mustang.
Xe Mustang của cô.
Mustang, aquí Big Top.
Μustang, Big Τοp đây.
Entonces, en el Mustang, ¿también él estaba?
Chiếc Mustang cũng là tác phẩm của ổng à?
El 1 de junio de 1944 Hartmann derribó cuatro P-51 Mustang en un solo día sobre Ploieşti.
Ngày 1 tháng 6 năm 1944, Hartmann bắn rơi bốn máy bay P-51 trong một phi vụ trên vùng mỏ dầu Ploieşti.
El North American A-36 Apache (enlistado en algunas fuentes como Invader, pero también llamado Mustang) fue una versión de ataque a tierra/bombardeo en picado del North American P-51 Mustang, del que podía distinguirse por la presencia de aerofrenos rectangulares de rejilla por encima y por debajo de las alas.
North American A-36 Apache (một số nguồn còn gọi là "Invader", nhưng hay gọi là Mustang) là một phiên bản cường kích/ném bom bổ nhào của loại North American Aviation P-51 Mustang.
Mustang, aquí Vudú Tres.
Mustang, Voodoo-3 đây.
El único sonido que se oía en el oscuro interior del Mustang era el ronroneo del motor Shelby.
Tiếng động cơ Shelby gầm gừ là âm thanh duy nhất trong cỗ xe Mustang tối om.
La mayoría de los niños iban al colegio a pie, y el Mustang negro de Baba levantaba más de una mirada de envidia.
Phần lớn lũ con trai đi bộ đến trường, và chiếc xe đen Mustang của Baba càng làm cho nhiều con mắt thèm thuồng.
Volvió la cabeza hacia el Mustang de Jack y se dio cuenta de que había una luz encendida dentro del taller.
Cô ngoái qua vai nhìn chiếc Mustang của Jack và nhận thấy có ánh đèn trong xưởng xe.
Tengo un Mustang del 67 que necesita que trabajen un poco en él.
Tôi có con Mustang 67'cần sửa đôi chút.
Es puro mustang, amigo.
Nó là ngựa mustang thuần chủng đó, anh bạn.
Consultado el 2 de julio de 2011. «Citation Mustang Performance Specifications».
Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2009. ^ “Citation Mustang Performance Specifications”.
¡ Necesitarás mucha suerte para comprar potros mustangos de Tejas!
Để mua ngựa mustang Texas, Cha sẽ cần rất nhiều may mắn!
La última vez que se desplegaron aviones Mustang para propósitos militares fue un envío de 6 Cavalier II Mustang (sin tanques de punta alar) entregado a Indonesia entre 1972 y 1973, y que fueron reemplazados en 1976. Israel Israel compró ilegalmente unos pocos P-51 Mustang en 1948, fueron introducidos de contrabando en el país embalados como maquinaria agrícola para ser usados en la Guerra árabe-israelí de 1948. Posteriormente Israel compró más aviones a Suecia y a continuación fueron reemplazados por cazas de reacción a finales de los años 1950.
Lần cuối cùng những chiếc Mustang được bố trí nhằm mục đích quân sự là chuyến hàng sáu chiếc Cavalier II Mustangs (không có thùng nhiên liệu đầu cánh) được giao cho Indonesia trong những năm 1972-1973, vốn được thay thế vào năm 1976. Israel Một vài chiếc P-51 Mustang đã được Israel mua một cách bất hợp pháp vào năm 1948 để sử dụng trong cuộc Chiến tranh giành độc lập Israel và nhanh chóng chứng tỏ là kiểu máy bay tiêm kích tốt nhất mà Israel có được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mustang trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.