muslin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muslin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muslin trong Tiếng Anh.
Từ muslin trong Tiếng Anh có nghĩa là vải muxơlin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muslin
vải muxơlinnoun Cravats were made of muslin, lawn, and even lace. Cà vạt làm bằng vải muxơlin, batit và ngay cả ren. |
Xem thêm ví dụ
Port towns like Masulipatnam and Barygaza won fame for its production of muslins and fine cloth. Các thị trấn cảng như Masulipatnam và Barygaza đã giành được danh tiếng về sản xuất vải sa và vải mịn. |
During the Mughal era, the most important center of cotton production was Bengal, particularly around its capital city of Dhaka, leading to muslin being called "daka" in distant markets such as Central Asia. Trong thời Mughal, trung tâm sản xuất bông quan trọng nhất là Bengal, đặc biệt là xung quanh thủ phủ Dhaka, khiến người Hồi giáo gọi là "daka" ở những thị trường xa xôi như Trung Á. |
In May 2016, Milinković-Savić was selected by newly appointed manager Slavoljub Muslin for friendly matches against Cyprus, Israel, and Russia. Vào tháng 5 năm 2016, Milinković-Savić đã được gọi lên tuyển bởi huấn luyện viên mới Slavoljub Muslin cho các trận giao hữu trước đối thủ Síp, Israel và Nga. |
Massage Castor Oil or dry mustard ( mixed with water to make a paste ) on the chest , cover with muslin or flannel , and place a warm hot water bottle over the chest . Xoa bóp bằng dầu thầu dầu hoặc mù tạt khô ( được trộn với nước thành một hỗn hợp sệt ) trên ngực , phủ vải mút-xơ-lin hoặc vải fla-nen , và chườm một chai nước nóng ấm lên ngực . |
The main items of clothing were the Antariya made of white cotton or muslin, tied to the waist by a sash called Kayabandh and a scarf called the Uttariya used to drape the top half of the body. Các mặt hàng chính của quần áo là Antariya làm từ bông trắng hoặc vải bướm, buộc vào thắt lưng bằng cánh cửa gọi là Kayabandh và một chiếc khăn gọi là Uttariya dùng để treo lên phần trên cùng của cơ thể. |
Cravats were made of muslin, lawn, and even lace. Cà vạt làm bằng vải muxơlin, batit và ngay cả ren. |
I have to have your muslin! Em sẽ phải có vải Muslin của chị! |
Under Mughal rule, Bengal was a center of the worldwide muslin, silk and pearl trades. Dưới thời Mughal, Bengal là trung tâm của người Hồi giáo toàn cầu về lụa và ngọc trai. |
However, after failing to receive any playing time in the first two games, Milinković-Savić left the team in agreement with Muslin who said that some other players better fit into his tactical formations. Tuy nhiên, sau khi không nhận được bất kỳ số phút vào sân nào trong hai trận đấu đầu tiên, Milinković-Savić đã rời đội tuyển theo thỏa thuận với huấn luyện viên Muslin, người mà cho rằng một số cầu thủ khác phù hợp hơn với đội hình chiến thuật của ông ấy. |
He took a mouthful, glanced suspiciously at the window, took another mouthful, then rose and, taking the serviette in his hand, walked across the room and pulled the blind down to the top of the white muslin that obscured the lower panes. Ông lấy một miếng, liếc nhìn nghi ngờ ở cửa sổ, lấy một miếng, sau đó tăng, lấy khăn lau tay trong tay, đi khắp phòng, và kéo người mù xuống đến hàng đầu của vải sa trắng che khuất tấm thấp hơn. |
You a Hindu, Muslin and all that, there is conflict. Bạn một người Ấn độ giáo, một người Hồi giáo, và tất cả việc đó, có xung đột. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muslin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới muslin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.