musing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ musing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musing trong Tiếng Anh.
Từ musing trong Tiếng Anh có các nghĩa là mơ màng, sự mơ màng, sự trầm ngâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ musing
mơ màngadjective |
sự mơ màngadjective |
sự trầm ngâmadjective |
Xem thêm ví dụ
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
In 2002, Muse threatened Celine Dion with legal action when she planned to name her Las Vegas show "Muse", as Muse have worldwide performing rights to the name. Năm 2002, Muse dọa sẽ kiện Céline Dion khi nữ nghệ sĩ này định lấy tên Muse đặt cho show diễn của cô tại Las Vegas cho dù ban nhạc đã được thừa nhận quyền hợp pháp quốc tế với cái tên "Muse". |
Saint-Exupéry, thoroughly enchanted by the diminutive woman, would leave and then return to her many times; she was both his muse and over the long term the source of much of his angst. Saint-Exupéry, hoàn toàn bị mê hoặc bởi người phụ nữ nhỏ bé, sẽ rời đi và sau đó trở lại với bà nhiều lần; bà ấy vừa là một nàng thơ của ông ấy và trong suốt thời gian dài, nguồn gốc của ông ấy rất nhiều. |
David mused about his own formation when, as he wrote, he had been ‘screened off in the belly of his mother.’ Đa-vít ngẫm nghĩ đến sự cấu tạo của chính mình khi viết rằng ông được ‘bảo toàn trong lòng mẹ ông’. |
In one myth, the Muses judged a contest between Apollo and Marsyas. Các nữ thần Muse làm trọng tài cho cuộc thi tài giữa thần Apollo và Marsyas. |
During the production of their second album, Origin of Symmetry (2001), Muse experimented with instrumentation such as a church organ, Mellotron, animal bones, and an expanded drum kit. Bài chi tiết: Origin of Symmetry Trong quá trình sản xuất album thứ 2 Origin of Symmetry, nhóm đã thử nghiệm với các nhạc cụ như loại đàn organ dùng trong nhà thờ, đàn Mellotron, và bộ trống expanded drum(?). |
In February 2010, Muse had uploaded a picture puzzle of "Resistance" artwork on their official Facebook page. Tháng 2 năm 2010, Muse cho đăng tải một hình ảnh câu đố của hình minh họa "Resistance" trên trang Facebook chính thức của nhóm. |
Until June 1990, the Japanese MUSE standard, based on an analog system, was the front-runner among the more than 23 different technical concepts under consideration. Cho đến tháng 6 năm 1990, tiêu chuẩn MUSE của Nhật Bản, dựa trên một hệ thống tương tự, là chuẩn đi đầu trong số hơn 23 chuẩn kỹ thuật khác nhau được xem xét lúc đó. |
She loves an entrance, your muse. Nàng thơ của anh thích đường tắt nhỉ. |
No,” my father mused, “you had the right answer this afternoon, but the wrong reasons. Không,” bố tôi trầm tư, “chiều nay chú đã trả lời đúng, nhưng với những lý do sai. |
I guess I just needed a muse. Tôi đoán tôi cần một vị thần. |
Muse struggled to establish itself during their early years, but have since gone on to enjoy worldwide success. Muse đã rất chật vật trong thời gian đầu nhưng sau đó đã đạt được thành công trên toàn thế giới. |
A few days later, Muse headlined the 2008 V Festival, playing in Chelmsford on Saturday 16 August and Staffordshire on Sunday 17 August. Sau đó vài ngày, họ chơi ở V Festival 2008, Chelmsford vào 16 tháng 8 và Staffordshire vào ngày 17. |
Retrieved 13 August 2008. "lescharts.com - Muse - Black Holes & Revelations". lescharts.com. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2011. ^ “lescharts.com - Muse - Black Holes & Revelations”. lescharts.com. |
She is the muse of Riccardo Tisci, creative director of French luxury brand Givenchy; her professional last name of "T" stands for Tisci. Cô ấy là muse (nàng thơ) của Riccardo Tisci, đạo diễn sáng tạo của thương hiệu cao cấp Givenchy tại Pháp; họ "T" trong nghệ danh của cô là viết tắt của họ Tisci. |
At the 2007 Brit Awards in February, Muse received their second award for Best British Live Act. Tại buổi lễ Brit Awards năm 2007, Muse nhận được giải thưởng thứ 2 ở hạng mục "Live hay nhất của nước Anh". |
"Muse's 'Madness' Rewrites Record For Longest-Reigning Alternative Songs No. 1". Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2008. ^ Muse's 'Madness' Rewrites Record For Longest-Reigning Alternative Songs No. 1. |
On 30 July 2011, Muse supported Rage Against the Machine at their only 2011 gig at the L.A. Rising festival. Vào 30 tháng 7 năm 2011, Muse hỗ trợ Rage Against the Machine tại buổi diễn ở L.A. Rising festival. |
"Muse: Stream New Single 'Mercy' Taken From Seventh Studio Album 'Drones'". Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2015. ^ “Muse: Stream New Single ‘Mercy’ Taken From Seventh Studio Album ‘Drones’”. |
Mr. muse / ia, it's Akbar Bilgrami at the Panama branch from BCCI bank on line three. Ông Musella, là Akbar Bilgrami từ chi nhánh ngân hàng BCCI thuộc Panama ở đường dây 3. |
No,”my father mused, “you had the right answer this afternoon, but the wrong reasons. Không,” bố tôi trầm tư, “chiều nay chú đã trả lời đúng, nhưng với những lý do sai. |
Not finding answers to his questions by the time he was 15, he resigned himself to musing about life in the company of other idealistic youngsters. Vì không tìm ra lời giải đáp cho các câu hỏi của mình, khi lên 15, cậu say mê suy tư về ý nghĩa của cuộc sống cùng với những người trẻ ham thích lý tưởng khác. |
After Hoffmann says he doesn't want to love any more, Nicklausse reveals she is the Muse and reclaims Hoffmann: "Be reborn a poet! Khi Hoffmann nói rằng ông không muốn yêu nữa, Nicklausse tiết lộ chính anh là nàng thơ Muse và yêu cầu Hoffmann: "Hãy tái sinh thành một nhà thơ. |
"No,"" my father mused, ""you had the right answer this afternoon, but the wrong reasons." Không,” bố tôi trầm tư, “chiều nay chú đã trả lời đúng, nhưng với những lý do sai. |
So it's ironic that the landscape I'd worked so hard to escape from, and the community that I'd more or less abandoned and exiled myself from should be the very landscape, the very community I would have to return to to find my missing muse. Điều trớ trêu là chính nơi tôi tranh đấu để hòng thoát ra, và cộng đồng mà tôi cố tình từ bỏ và tự mình xa lánh lại chính là nơi, chính là cộng đồng tôi phải trở về để tìm lại nguồn cảm hứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới musing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.