multitasking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ multitasking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multitasking trong Tiếng Anh.
Từ multitasking trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính đa nhiệm, tính đa tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ multitasking
tính đa nhiệmadjective |
tính đa tácadjective |
Xem thêm ví dụ
While, in 1988, Windows/386 2.1 could run several cooperatively multitasked DOS applications, including expanded memory (EMS) emulation, OS/2 1.3, released in 1991, was still limited to one 640 kB "DOS box". Trong khi, vào năm 1988, Windows 2.1x có thể chạy một số ứng dụng DOS đa nhiệm hợp tác, bao gồm mô phỏng bộ nhớ mở rộng (EMS), OS/2 1.3, được phát hành vào năm 1991, vẫn bị giới hạn ở một hộp DOS 640 kB. |
At first, the idea was to provide a graphical environment based on Digital Research's GEM, but Novell's legal department rejected this due to apprehension of a possible legal response from Apple, so the company went directly to Apple starting Star Trek in February 1992, a project to run an x86-port of their Mac OS on top of a multitasking DR DOS. Ban đầu, ý tưởng là cung cấp một môi trường đồ họa dựa trên GEM của Digital Research, nhưng bộ phận pháp lý của Novell đã từ chối vì lý do phản ứng pháp lý có thể có từ Apple, vì vậy công ty đã trực tiếp đến Apple bắt đầu Star Trek vào tháng 2 năm 1992, một dự án để chạy một port x86 của hệ điều hành Mac của họ trên một DR-DOS đa nhiệm. |
So someone tells us the story about supertaskers, so this two percent of people who are able to control multitasking environment. Vậy người nào đó kể cho chúng ta nghe câu chuyện về những người ( có khả năng làm ) " siêu nhiệm ", vậy ( họ thuộc ) số hai phần trăm những người có khả năng kiểm soát được môi trường đa nhiệm. |
This is my multitasking activity result. Đây là kết quả của hoạt động đa nhiệm của tôi (Cười). |
Multiple Windows applications run by default in a single Windows session - multitasking cooperatively and without memory protection - just as they would under native Windows 3.x. Nhiều ứng dụng Windows chạy theo mặc định trong một phiên Windows duy nhất - đa nhiệm hợp tác và không có bảo vệ bộ nhớ - cũng giống như cách chúng chạy trong phiên bản Windows 3.x. |
By supporting cooperative multitasking in tiled windows when using well-behaved applications that only used DOS system calls, and permitting non-well-behaved applications to run in a full screen, Windows differed from both Visi On and Apple Computer's Lisa by immediately offering many applications. Bằng cách hỗ trợ đa nhiệm trong các cửa sổ khi sử dụng các ứng dụng xử lý tốt mà chỉ được sử dụng các cuộc gọi hệ thống DOS, và cho phép ứng dụng không xử lý tốt chạy trong một màn hình, Windows khác so với cả Visi On của VisiCorp và Lisa của Apple Computer bằng cách ngay lập tức cung cấp nhiều ứng dụng. |
Multitasking amounts to quickly shifting your focus from one thing to another. Việc cố gắng làm nhiều việc cùng một lúc thật sự có nghĩa là các em đang tập trung từ một điều này đến một điều khác. |
Microsoft also introduced a new way to multitask called Snap, which allows Xbox One users to open multiple panes in a single window. Tổng thể, giao diện rất sạch sẽ và đơn giản. Microsoft cũng giới thiệu một cách mới để đa nhiệm gọi là Snap, cho phép người dùng Xbox One mở nhiều khung trong một cửa sổ duy nhất. |
A task-switcher named Program Selector is available through the Ctrl-Esc hotkey combination, allowing the user to select among multitasked text-mode sessions (or screen groups; each can run multiple programs). Trình chuyển đổi tác vụ có tên Bộ chọn chương trình có sẵn thông qua tổ hợp phím nóng Ctrl-Esc, cho phép người dùng chọn trong số các phiên chế độ văn bản đa nhiệm (hoặc nhóm màn hình; mỗi nhóm có thể chạy nhiều chương trình). |
Multitasking allows users to jump between apps without double-tapping the home button or first going to the home screen. Thao tác đa nhiệm cho phép người dùng di chuyển giữa các ứng dụng mà không cần nhấn đúp vào nút Home hoặc trước tiên vào màn hình chính. |
Multitasking gestures were only available on the iPad 2. Các cử chỉ đa nhiệm chỉ có trên iPad 2. |
With the introduction of System 5, a cooperative multitasking extension called MultiFinder was added, which was later integrated into System 7 as part of the operating system along with support for virtual memory. Với sự ra đời của System 5, một phần mở rộng đa tác vụ được gọi là MultiFinder đã được bổ sung, sau này được tích hợp vào System 7 như là một phần của hệ điều hành cùng với hỗ trợ cho bộ nhớ ảo. |
The company released Windows 95 on August 24, 1995, featuring pre-emptive multitasking, a completely new user interface with a novel start button, and 32-bit compatibility; similar to NT, it provided the Win32 API. Ngày 24 tháng 8 năm 1995 công ty tung ra Windows 95 - HĐH đa nhiệm, hoàn thiện giao diện người dùng với nút Bắt đầu (Start), có khả năng tương thích 32 bit và cung cấp giao diện Win32 API tương tự NT. |
Pressing the controller's "Home" button suspends the current game or app and opens the Home Menu: it shows basic information (such as the current time, controller battery levels, and notifications), and allows access to several "multitasking" functions, including the Nintendo eShop, Miiverse, download manager, a web browser, and the user's friends list. Nhấn nút "Home" đển tạm dừng trò chơi hoặc ứng dụng hiện tại và mở Home Menu: hiển thị thông tin cơ bản (như thời gian hiện tại, mức pin và thông báo) và cho phép truy cập vào một số chức năng "đa nhiệm", bao gồm Nintendo eShop, Miiverse, trình quản lý tải xuống, trình duyệt web, và danh sách bạn bè. |
Text mode programs written for MS-DOS can be run within a window — a feature previously available in a more limited form with Windows/386 2.1 — making the system usable as a crude multitasking base for legacy programs. Các chương trình chế độ văn bản được viết cho MS-DOS có thể chạy trong một cửa sổ - một tính năng trước đây có sẵn ở dạng hạn chế hơn với Windows/386 2.1 - làm cho hệ thống có thể sử dụng như một cơ sở đa nhiệm thô cho các chương trình cũ. |
The interface uses "cards" to manage multitasking and represent apps. Giao diện sử dụng "thẻ" để quản lý đa nhiệm và đại diện cho ứng dụng. |
In multitasking systems this comprises the program's code segment and usually shared libraries. Trong các hệ thống đa nhiệm, nơi này gồm có các đoạn mã của chương trình và (thường xuyên) các thư viện được chia sẻ. |
It's called multitasking. Đó gọi là đa năng. |
Scheduling is important as an internal process in computer science, wherein a schedule is a list of actions from a set of transactions in databases, and scheduling is the way various processes are assigned in computer multitasking and multiprocessing operating system design. Lập lịch trình quan trọng như là một quy trình nội bộ trong khoa học máy tính, trong đó lịch trình là danh sách các hành động từ một chuỗi các giao dịch trong cơ sở dữ liệu, và lập lịch trình là cách các quy trình khác nhau được gán trong việc xử lý đa nhiệm trong máy tính và thiết kế hệ điều hành đa xử lý. |
Windows 8 's snap-to feature allows you to multitask Metro apps , so you wo n't be stuck with just one Metro app at a time . Tính năng Snap-To trên Windows 8 cho phép bạn chạy đa nhiệm ứng dụng Metro , để bạn sẽ không bị dính cứng với một ứng dụng Metro trong cùng một lúc . |
I'm a multitasking person, and I push my students to fly through a very creative, multitasking design process. Tôi là một con người có khả năng làm nhiều việc cùng một lúc ( multitasking - đa nhiệm ), và tôi thúc đẩy sinh viên của mình trải qua một quá trình thiết kế cực kì sáng tạo, đa nhiệm. |
There was a first study done by colleagues at Stanford and that we replicated that showed that those people that identify as being high multimedia- taskers are absolutely abysmal at multitasking. Có một nghiên cứu đầu tiên được đưa ra bởi các đồng nghiệp ở Stanford và chúng tôi đã tái tạo lại và nhận ra rằng những người được xác định là những người truyền thông đa nhiệm thường xuyên thì lại rất kém trong việc đa nhiệm nói chung. |
I'm multitasking. Tôi đa nhiệm mà. |
Windows 1.0 offers limited multitasking of existing MS-DOS programs and concentrates on creating an interaction paradigm (cf. message loop), an execution model and a stable API for native programs for the future. Windows 1.0 cung cấp đa nhiệm hạn chế các chương trình MS-DOS hiện có và tập trung vào việc tạo ra một mô hình tương tác (so sánh với message loop), một mô hình thực hiện và một API ổn định cho các chương trình bản địa cho tương lai. |
The Subjective Workload Assessment Technique (SWAT) – SWAT is a rating system used to measure individuals' perceived mental workload while performing a task, like developing instruments in a lab, multitasking aircraft duties, or conducting air defense. Kỹ thuật đánh giá tác động chủ quan (SWAT) - SWAT là một hệ thống đánh giá được sử dụng để đánh giá khối lượng công việc tinh thần nhận thức của cá nhân trong khi thực hiện một nhiệm vụ, như phát triển các dụng cụ trong phòng thí nghiệm, nhiệm vụ nhiều nhiệm vụ máy bay, hoặc tiến hành phòng không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multitasking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới multitasking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.