multinational trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ multinational trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multinational trong Tiếng Anh.
Từ multinational trong Tiếng Anh có các nghĩa là đa quốc gia, công ty đa quốc gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ multinational
đa quốc giaadjective I was the regional director of a multinational company. Tôi làm giám đốc cấp vùng trong một công ty đa quốc gia. |
công ty đa quốc giaadjective |
Xem thêm ví dụ
Through multinational cooperation, CATIC has invested and developed high-performance aircraft such as K-8 trainer, JF-17 fighter and EC-120 helicopter. Thông qua hợp tác đa quốc gia, CATIC đã đầu từ và phát triển các loại máy bay hiệu xuất cao như máy bay huấn luyện K-8, máy ba chiến đấu JF-17 và máy bay trực thăng EC-120. |
BNP Paribas is a French multinational bank and financial services company with global headquarters in Paris. BNP Paribas là một ngân hàng và công ty dịch vụ tài chính Pháp có trụ sở ở Paris và trụ sở toàn cầu ở London. |
Amgen Inc. (formerly Applied Molecular Genetics Inc.) is an American multinational biopharmaceutical company headquartered in Thousand Oaks, California. Amgen Inc. (trước đây là Applied Molecular Genetics Inc.) là một tập đoàn đa khoa sinh học đa quốc gia của Hoa Kỳ có trụ sở ở Thousand Oaks, California. |
To this end, we must communicate effectively, think critically, and encourage multilateral approaches to multinational problems. Để đạt được mục đích này, chúng ta phải truyền đạt một cách có hiệu quả, suy nghĩ nghiêm túc và khuyến khích dùng những phương pháp đa phương để đối phó với các vấn đề đa quốc gia. |
In addition to arresting activists for their online activity under national security laws, the government has blocked Facebook access during large-scale protests and pressured multinationals to pull advertising from the social media sites. Cùng với việc bắt giữ các nhà hoạt động vì các hoạt động trên mạng của họ theo các tội danh an ninh quốc gia, chính quyền đã chặn truy cập vào Facebook khi có các cuộc biểu tình lớn, và gây áp lực với nhiều công ty đa quốc gia phải gỡ bỏ quảng cáo trên một số trang mạng xã hội. |
Coltan in particular is one of the main export resources bought by multinational corporations illegally and is growing in demand due to its use for cellphones. Coltan nói riêng là một trong những nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu do tập đoàn đa quốc gia mua bất hợp pháp và đang phát triển nhu cầu do sử dụng cho điện thoại di động. |
Born in Maryborough, Queensland, Australia, Sinclair fought for thirty years to protect Fraser Island, and succeeded in stopping logging of the island's rainforest, and sand mining by multinational corporations. Sinh ngày 13.7.1939 ở Maryborough, Queensland, Sinclair đã đấu tranh trong vòng 30 năm để bảo vệ thành công môi trường đảo Fraser, ngăn chặn việc đốn các cây rừng mưa nhiệt đới và việc đào khai thác cát trên đảo của các công ty đa quốc gia. |
And the future of this region requires multinational cooperation, where large nations and small nations and all nations in between can all thrive in a rules-based international order. Và tương lai của khu vực này đòi hỏi sự hợp tác của đa quốc gia, nơi mà các quốc gia lớn cùng các quốc gia nhỏ và tất cả các quốc gia khác có thể phát triển thành một trật tự quốc tế dựa trên luật lệ. |
Ernst & Young (doing business as EY) is a multinational professional services firm headquartered in London, England, United Kingdom. EY (trước đây là Ernst & Young) là công ty đa quốc gia cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp có trụ sở chính tại Luân Đôn, Vương Quốc Anh. |
Similarly, here's a multinational medical-device manufacturer. Tương tự , đây là một nhà sản xuất dụng cụ y tế đa quốc gia. |
In August 2014, Zucman showed OFCs being used by U.S. multinationals, in particular, to execute base erosion and profit shifting ("BEPS") transactions to avoid corporate taxes. Vào tháng 8 năm 2014, Zucman cho thấy OFC đang được các công ty đa quốc gia của Mỹ sử dụng, đặc biệt, để thực hiện các giao dịch xói mòn cơ sở và chuyển lợi nhuận ("BEPS") để tránh thuế doanh nghiệp. |
I was the regional director of a multinational company. Tôi làm giám đốc cấp vùng trong một công ty đa quốc gia. |
Dr. Evil I spent 30 years of my life turning this two-bit evil empire into a world-class multinational. Bác sĩ Evil. Tôi đã tốn 30 năm để gầy dựng đế chế xấu xa này trong một tập đoàn đa quốc gia đẳng cấp thế giới |
But equally importantly, it is home to the offices of almost every single multinational corporation that invests directly into South Africa and indeed, into the entire African continent. Quan trọng nữa, đó là nơi quy tụ văn phòng làm việc của hầu hết các công ty đa quốc gia trực tiếp đầu tư vào Nam Phi và cả châu Phi nữa, thật như vậy. |
Even Fidel Castro now says that the only thing worse than being exploited by multinational capitalism is not being exploited by multinational capitalism. Thậm chí Fidel Castro bấy giờ nói rằng điều duy nhất tồi tệ hơn sự bóc lột của CNTB đa quốc gia lại là sự không bóc lột của CNTB đa quốc gia. |
The novel focuses on John Clark, Ding Chavez, and a fictional multinational counter-terrorist organization named Rainbow. Nó chủ yếu viết về John Clark, Ding Chavez và một tổ chức chống khủng bố đa quốc gia hư cấu có tên là Rainbow. |
This is a multinational corporation operating in hundreds of jurisdictions. Đây là một tập đoàn đa quốc gia, hoạt động trong hàng trăm các vấn đề pháp lí. |
Prior to the GDF Suez merger plans in 2006, the company existed as two separate French multinational corporations - Suez S.A. and Gaz de France. Trước khi kế hoạch sáp nhập GDF Suez trong năm 2006, công ty đã tồn tại hai tập đoàn đa quốc gia Pháp riêng biệt là Suez SA và Gaz de France, với một lịch sử lên tới 200 năm. |
Headquartered in Minato, Tokyo, the RIAJ has twenty member companies and a smaller number of associate and supporting members; some member companies are the Japanese branches of multinational corporations headquartered elsewhere. Có trụ sở tại Minato, Tokyo, RIAJ bao gồm 20 công ty thành viên chính cũng như một số thành viên liên kết và thành viên hỗ trợ; trong đó có chi nhánh Nhật Bản của các công ty đa quốc gia có trụ sở tại nước ngoài. |
Access Industries, Inc. is an American privately held multinational industrial group. Access Industries, Inc. là một tập đoàn công nghiệp tư nhân đa quốc gia. |
This regulation applies to single-person companies making or importing just one product as well as to large multinationals. Quy định này áp dụng cho các công ty độc lập sản xuất hoặc nhập khẩu chỉ một sản phẩm cũng như cho các công ty đa quốc gia lớn. |
This is an ad for MTN, which is a South African multinational active in about 25 countries, and when they came into Nigeria — Nigeria is the big dog in Africa. Đây là một cái quảng cáo cho MTN, cái mà là một công ty đa quốc gia ở Nam Phi hoạt động trong khoảng 25 quốc gia, và khi họ đến Migeria Nigeria là một con chó lớn ở châu phi. |
Intergovernmental organizations are often referred to as international organizations, although that term may also include international non-governmental organization such as international nonprofit organizations or multinational corporations. Thường thì tổ chức liên chính phủ được gọi là tổ chức quốc tế dù rằng khái niệm này có thể hàm nghĩa cả các tổ chức phi chính phủ quốc tế như các tổ chức phi lợi nhuận quốc tế hoặc các công ty đa quốc gia. |
A separate multinational company, Turbo-Union, was formed in June 1970 to develop and build the RB199 engines for the aircraft, with ownership similarly split 40% Rolls-Royce, 40% MTU, and 20% FIAT. Một công ty đa quốc gia riêng biệt, Turbo Union, được thành lập tháng 6 năm 1970 để phát triển và chế tạo các động cơ RB199 cho máy bay này, quyền sở hữu công ty được chia 40% Rolls-Royce, 40% MTU, và 20% FIAT. |
Venice sent a multinational mercenary army which soon regained control of the major cities. Venice đã gửi một đội quân lính đánh thuê đa quốc gia sớm giành lại quyền kiểm soát các thành phố lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multinational trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới multinational
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.