mudar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mudar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mudar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mudar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thay đổi, đổi, thay, thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mudar
thay đổiverb Ele não mudou nada desde que o vi. Anh ta không thay đổi chút nào kể từ lần trước tôi gặp. |
đổiverb Ele não mudou nada desde que o vi. Anh ta không thay đổi chút nào kể từ lần trước tôi gặp. |
thayverb Ele não mudou nada desde que o vi. Anh ta không thay đổi chút nào kể từ lần trước tôi gặp. |
thấyverb Ela quase me apanhou a mudar o Emilio. Suýt nữa bà ấy thấy tôi kéo xác Emilio. |
Xem thêm ví dụ
A minha colega e eu queremos mudar alguns dos veteranos sem abrigo para habitações sociais. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
13 Depois de ouvir um discurso numa assembléia de circuito, um irmão e sua irmã carnal se deram conta de que precisavam mudar o modo como tratavam a mãe, que morava em outro lugar e havia sido desassociada seis anos antes. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Você irá mudar o meu destino! Bà sẽ thay đổi số phận của ta! |
A decisão de mudar é sua, e de mais ninguém. Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
Vamos mudar para um outro modo, em que ele imagina os blocos como terreno e decide se vai dar um passo para cima ou para baixo enquanto caminha. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
Mas sabia que tinha de mudar. Nhưng tôi biết là tôi cần phải làm vậy. |
Está pensando em mudar de carreira? Em nghĩ đến việc đổi nghề chưa? |
O software pode mudar a velocidade das pronúncias, adicionar efeitos como vibrato, ou alterar a dinâmica e/ou tom da voz. Phần mềm có thể thay đổi sự căng thẳng của cách phát âm, thêm hiệu ứng như rung, hoặc thay đổi động lực và giai điệu của giọng nói. |
Ele descobriu que tem que se mudar com a mulher e um filho bebê hoje mesmo do apartamento em que moram para outro próximo. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
A força da conversão e o testemunho de Abis ajudaram a mudar toda uma sociedade. Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội. |
Dei-lhe uma chave de minha casa e mandei mudar a fechadura. Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa. |
(Gênesis 17:5, 15, 16) Um humano mudar o nome de outro é evidência clara de que ele tem autoridade ou domínio. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
Precisamos de alterar a ideia dos problemas que África enfrenta, mudar de um desafio de desespero — problema a que chamamos redução da pobreza — para um desafio de esperança. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
Individualmente não é muito, mas no âmbito populacional é suficiente para mudar as taxas de doença cardíaca. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
Só porque sou mãe não tenho de mudar quem sou. Chỉ vì em là một người mẹ không có nghĩa là em sẽ thay đổi con người em. |
Mudar para o Ecrã Chuyển tới màn hình |
Merton, que te fez mudar de idéia? [ Milly ] Merton, điều gì đã khiến anh đổi ý? |
Para satisfazer suas preocupações, os cineastas concordaram em mudar o roteiro para que o personagem de Hepburn perseguisse romanticamente o dele. Để giải tỏa lo lắng của ông, các nhà làm phim đồng ý đổi kịch bản sao cho nhân vật của Hepburn là người theo đuổi tình cảm của ông. |
Por exemplo, quando ficamos ansiosos por coisas sobre as quais não temos nenhum controle, não é melhor mudar nossa rotina ou ambiente em vez de encher a mente com preocupações? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
E nada do que qualquer pessoa diga a respeito de vocês pode mudar essas verdades. Và không một điều gì ai đó nói về các chị em có thể thay đổi được điều đó. |
Mas desta vez vamos mudar um pouco os olhos. Nhưng lần này chúng ta sẽ biến đổi đôi mắt một chút. |
Precisamos ter em mente que as pessoas podem mudar. Chúng ta cần phải nhớ rằng con người có thể thay đổi. |
Eles não vão tão fundo nem são tão emocionalmente interessantes como podiam ser, E eu gostaria de mudar isso tudo. Chúng không có chiều sâu và không cuốn hút như là chúng có thể và tôi muốn thay đổi điều đó. |
Mas se ligarmos a monitorização da cabeça, o computador pode mudar a imagem do ecrã e fazer corresponder aos movimentos da cabeça. Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu. |
Quer dizer, já pensou em mudar de volta? Ý tớ là, cậu đã bao giờ nghĩ về chuyện... trở lại như trước? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mudar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mudar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.