मरीज़ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मरीज़ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मरीज़ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मरीज़ trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मरीज़
kiên nhẫnnoun |
Xem thêm ví dụ
(10) आजकल ज़्यादा-से-ज़्यादा डॉक्टर, यहोवा के साक्षियों की खातिर क्या करने को तैयार हैं, और आगे चलकर कौन-सा तरीका सभी मरीज़ों के लिए इलाज की पद्धति बन सकता है? (10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân? |
अगर आप शिविर के किसी अस्पताल में जाएँ, तो वहाँ कोई डॉक्टर आपको बताएगा कि शिविर में कुछ दवाखाने भी हैं जहाँ छोटी-मोटी बीमारियों का इलाज किया जाता है। एमरजेंसी और गंभीर बीमारियों के लिए मरीज़ों को बड़े अस्पताल में लाया जाता है। Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
(4) यह क्यों कहा जा सकता है कि खून न लेने का फैसला, मरीज़ का सोच-समझकर किया गया फैसला है और वह इसके लिए खुद ज़िम्मेदार है? (4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý? |
मिसाल के लिए, एक ज़माने में डॉक्टरों का मानना था कि अगर किसी को निमोनिया हो जाए तो एक ज़िंदा मुर्गी को दो हिस्सों में काटकर मरीज़ की छाती पर रख देने से उसकी बीमारी ठीक हो सकती है। Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân. |
आराम करते समय एक मरीज़ अपने लहू में उपलब्ध ऑक्सीजन का केवल २५ प्रातिशत ही उपयोग में लाता है। Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu. |
यह दस्तावेज़ मरीज़ (या उसकी सम्पति) के लिये बाध्यकारी है और चिकित्सकों को सुरक्षा प्रदान करते हैं, क्योंकि न्यायमूर्ति वॉरन बर्गर ने निर्णीत किया कि जहाँ ऐसा परित्याग पत्र पर हस्ताक्षर किया गया हो वहाँ एक भ्रष्ट कार्यवाही, “निराधार प्रतीत होगी।” Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
जब वह अस्पताल में इलाज के लिए जाती थी तो वह वहाँ के कर्मचारियों, मरीज़ों और मरीज़ों से मिलने आए लोगों को प्रचार करती थी। Trong thời gian điều trị ở các bệnh viện, chị làm chứng cho đội ngũ nhân viên, bệnh nhân và những người đến thăm. |
हर इलाके में मरीज़ के अधिकार और ज़िम्मेदारियों से जुड़े अलग-अलग कायदे-कानून ठहराए गए हैं। Luật pháp và việc thi hành luật pháp liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ của bệnh nhân mỗi nơi mỗi khác. |
उसने स्पष्ट किया कि इस विचार को स्वीकार करना मुश्किल है कि चिकित्सा कर्मचारियों का हस्तक्षेप करना ज़रूरी है जब मरीज़ या उसका प्रतिनिधित्व करनेवाले व्यक्ति उपचार से इनकार करते हैं। Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy. |
कुछ मरीज़ चंद हफ्तों के बाद दवा लेना बंद कर देते हैं क्योंकि उन्हें थोड़ा आराम महसूस होने लगा होता है, क्योंकि उनकी दवा खत्म हो चुकी होती हैं, या क्योंकि समाज में इस बीमारी को कलंक समझा जाता है। इन मरीज़ों के शरीर के सभी टीबी बैक्टीरिया नहीं मरते। Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể. |
ऐसे १,१०६ ऑपरेशन करने के बाद वह अब लिखते हैं: “हर अवसर पर मरीज़ के साथ मेरे समझौते या अनुबंध का पालन किया जाता है,” वह है लहू का उपयोग नहीं करना। Bây giờ, sau khi thực hiện 1.106 cuộc giải phẫu như vậy, ông viết: “Trong mọi trường hợp, tôi đều giữ cam kết với bệnh nhân”, nghĩa là không dùng máu. |
मरीज़ से कहिए कि वह ज़्यादा न सोचे, बल्कि खुश रहे और इलाज से जुड़ी दूसरी बातों का भी ध्यान रखे, जैसे सही समय पर डॉक्टर से दोबारा मिलने जाना वगैरह। Động viên bệnh nhân giữ tinh thần lạc quan, khuyến khích làm theo bất cứ lời căn dặn nào của bác sĩ, chẳng hạn như việc tái khám. |
क्या यह इसलिए है कि मरीज़ को पर्याप्त विश्वास नहीं है या इसलिए कि उसका चंदा काफ़ी नहीं है? Có phải vì người bệnh không có đủ đức tin hoặc không đóng góp đủ tiền không? |
इस बीमारी से पीड़ित मरीज़ जब मरने की कगार पर होता है तो कीड़े उसके मुँह से निकल आते हैं या फिर उसके शरीर से रेंगते हुए बाहर आते हैं। Những loại giun sán đó đôi khi bị nôn ra, hoặc bò ra khỏi cơ thể bệnh nhân lúc người đó chết. |
अधिकतर अस्पतालों की दिवारों पर एक व्यक्ति “मरीज़ के अधिकारों का लेखा” देख सकता है। Trên tường của hầu hết các bệnh viện, người ta thấy treo “Bản Tuyên Ngôn về Quyền của Bệnh Nhân”. |
मरीज़ भी ऐसे विशलेक्षण में भाग ले सकते है। Bệnh nhân cũng được dự phần trong một cuộc phân tích như vậy. |
इस वर्ग में, कुल मिलाकर मरीज़ों की संचयी पाँच वर्ष की उत्तरजीविता आधान लिए हुए ४८% और आधान नहीं लिए हुए ७४% थी।” Trong nhóm này, sống 5 năm là 48% cho người nhận máu và 74% cho người không nhận máu”. |
आसाही शीम्बुन ने बताया कि जहाँ तक इस मामले की बात है तो अदालत का यह मानना है कि इस बात के सबूत बहुत कम हैं कि डॉक्टर और मरीज़ के बीच एक ऐसा समझौता हुआ था जिसमें उन दोनों ने यह माना कि चाहे मरीज़ की जान खतरे में ही क्यों न हो उसे हरगिज़ खून नहीं चढ़ाया जाएगा। मगर जज, डिस्ट्रिक्ट कोर्ट की इस बात से सहमत नहीं थे कि कानून की नज़र में ऐसे समझौते की कोई मान्यता नहीं होती: “अगर दोनों पक्ष सोच-समझकर समझौता करते हैं कि किसी भी हालत में खून नहीं चढ़ाया जाना चाहिए तो यह अदालत उसे समाज के दस्तूरों के खिलाफ नहीं मानती और इसलिए बेमाने नहीं समझती।” Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”. |
(4) यह क्यों कहा जा सकता है कि खून न लेने का फैसला, मरीज़ का सोच-समझकर किया गया और बुद्धि-भरा फैसला होता है? (4) Tại sao việc chọn phương pháp điều trị không truyền máu là quyết định hợp lý và có suy xét? |
डॉक्टरों को ऐसी दुविधाओं पर विचार करना पड़ता है जैसे: क्या आक्रामक उपचार को कभी-कभी त्याग देना चाहिए ताकि एक मरीज़ की मौत गरिमा के साथ हो? Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không? |
सारा नाम की एक नर्स कहती है: “मैं वक्त निकालकर मरीज़ के उन दिनों की तसवीरें देखती हूँ, जब उसमें काफी जोश और दमखम था। Một y tá tên là Sarah cho biết: “Tôi dành thời gian xem các ảnh của bệnh nhân khi họ còn mạnh khỏe. |
दिलचस्पी की बात है कि मेक्सिको के एक अस्पताल में, कुछ खास किस्म की बीमारियों का इलाज करवाने के लिए मरीज़ के शरीर का तापमान बढ़ाया जाता है। इस इलाज को हाइपरथर्मिया कहते हैं। Một bệnh viện ở Mexico thậm chí chữa trị một số bệnh bằng cách tăng thân nhiệt của bệnh nhân lên (còn gọi là phương pháp hyperthermia). |
गहरी निराशा के मरीज़ों को शर्म महसूस करने की ज़रूरत नहीं। Bệnh trầm cảm không có gì đáng xấu hổ. |
आज बहूत से स्थानों में, मरीज़ के पास एक अनुल्लंघनीय अधिकार है जिससे वह निर्णय कर सकता है कि कौनसे उपचार को स्वीकार करें। Ngày nay ở nhiều nơi, bệnh nhân có quyền bất khả xâm phạm là chọn cách chữa trị nào họ muốn. |
एड्स के इस अंधकारमय युग में, अस्पताल में मरीज़ के स्वास्थ्य का सबसे बड़ा ख़तरा शायद एक ऑपरेशन-कक्ष में घात लगाए बैठा हो। TRONG thời kỳ đen tối của bệnh dịch liệt kháng (AIDS/Sida), mối đe dọa lớn nhất cho sức khỏe của bệnh nhân trong bệnh viện có thể tiềm ẩn trong phòng giải phẫu. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मरीज़ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.