mosaico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mosaico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mosaico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mosaico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Mosaic, lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mosaico

Mosaic

noun (obra pictórica elaborada con pequeñas piezas de piedra, cerámica u vidrio)

Así que la primera vez que trabajé con colores fue para hacer estos mosaicos con muestras de Pantone.
Lần đầu tiên tôi thử nghiệm với màu sắc chính là khi tạo ra những bản mosaic từ vải Pantone.

lát

noun

Páginas en mosaico (a imprimir
Trang đá & lát (cần in

Xem thêm ví dụ

¿Hasta qué punto son aplicables a los cristianos de la actualidad las restricciones que impone la Ley mosaica al matrimonio entre parientes?
Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào?
Las estatuas, los relieves, los mosaicos y las vasijas de terracota que se exhibieron en el Coliseo ofrecieron una pequeña muestra de estas pruebas.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
¿Qué debemos ofrecer los cristianos? Explique lo que eso significa teniendo en cuenta los sacrificios que se hacían bajo la Ley mosaica.
Tín đồ Đấng Christ được khuyên dâng của-lễ nào, và điều này thật sự có nghĩa gì, như được minh họa qua của-lễ dưới Luật pháp Môi-se?
Por ejemplo, la Ley mosaica previno a los israelitas —el pueblo elegido de Dios— específicamente contra los falsos profetas.
Chẳng hạn, Luật Pháp Môi-se đặc biệt cảnh báo dân của Đức Chúa Trời về tiên tri giả.
Los requisitos de la Ley mosaica respecto a las funciones sexuales mejoraron, entre otras cosas, la salud general de la comunidad israelita.
Những điều luật trong Luật Pháp Môi-se về chức năng tính dục giúp cải thiện nhiều điều, trong đó có cả vấn đề nâng cao sức khỏe tổng quát của cộng đồng Y-sơ-ra-ên.
Por lo tanto, al comparar la Ley mosaica con un tutor, Pablo destacó su función protectora y su carácter temporal.
Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp.
5 Veamos una disposición de la Ley mosaica que destaca la razón por la que debemos ceder.
5 Nhường nhịn cũng hàm ý là không khăng khăng giữ quyền của mình.
La Ley mosaica mandaba a los israelitas viajar tres veces al año al templo de Jerusalén, que en aquel tiempo estaba ubicado en el meridional reino de Judá (Deuteronomio 16:16).
Theo Luật Pháp của Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên được lệnh về đền thờ Giê-ru-sa-lem mỗi năm ba lần; nay thuộc vương quốc Giu-đa phía nam.
¿Cómo mostró Dios en la Ley mosaica la manera en que debemos ver la vida?
Trong Luật Pháp Môi-se, Đức Chúa Trời nhấn mạnh quan điểm đúng đắn về sự sống như thế nào?
5 La Ley mosaica contenía normas y reglas sobre prácticamente todo aspecto de la vida de los israelitas, y exponía lo que era limpio y aceptable, y lo que no lo era.
5 Thật vậy, Luật Pháp Môi-se bao gồm các luật lệ và quy tắc về hầu hết mọi khía cạnh đời sống của dân Y-sơ-ra-ên, ghi rõ điều gì là sạch, có thể chấp nhận được và điều gì không sạch.
Un gran número de judíos rechazaron a Jesús y sus enseñanzas porque se obstinaron en seguir la Ley mosaica.
Nhiều người Do Thái chối bỏ Chúa Giê-su và những lời dạy dỗ của ngài vì họ khăng khăng bám vào Luật Pháp Môi-se.
Nadie podía ganarse el favor divino realizando obras de la Ley mosaica, pues todos los seres humanos son imperfectos, y la Ley destacaba aún más su esclavitud al pecado.
Nếu dựa vào việc tuân theo Luật Pháp Môi-se thì không ai nhận được ân điển của Đức Chúa Trời, vì mọi người đều bất toàn và Luật Pháp chỉ nhấn mạnh rằng họ làm tôi mọi cho tội lỗi.
Los términos “limpio” e “inmundo” referidos al alimento se utilizaron por primera vez en la Ley mosaica, y tales restricciones terminaron cuando esta fue abolida (Hechos 10:9-16; Efesios 2:15).
Những quy định về thức ăn “sạch” và “dơ-dáy” chỉ có trong Luật Pháp Môi-se, và những hạn chế ấy đã chấm dứt khi luật pháp này bị hủy bỏ.
Ellos reconocieron que Jehová no estaba exigiendo que los creyentes gentiles ejecutaran obras de obediencia a la Ley mosaica antes de que se derramara espíritu santo sobre ellos.
Họ nhìn nhận rằng Đức Giê-hô-va không đòi hỏi các tín đồ gốc người ngoại phải thực hiện những việc nhằm vâng giữ Luật pháp Môi-se trước khi thánh linh giáng trên họ.
¿Qué destacaba la Ley mosaica?
Luật pháp Môi-se nhấn mạnh điều gì?
Una situación de esta índole hace recordar la provisión de la ley mosaica que misericordiosamente prohibía el poner bajo un mismo yugo dos animales de estructura y fortaleza diferentes, debido a la penalidad que esto crearía.
Một tình trạng như thế gợi lại trong trí chúng ta một sự sắp đặt đầy thương xót trong luật pháp Môi-se; theo luật pháp đó người ta chớ nên để cho hai súc vật khác loại hay khác sức lực với nhau kéo cùng một cày vì như thế sẽ rất khó khăn (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:10).
Sin embargo, era propio que los judíos devotos que vivían en Babilonia alabaran y dirigieran súplicas a Jehová a las horas que la Ley mosaica prescribía para las ofrendas.
Tuy nhiên, việc những người Do Thái sùng đạo ở Ba-by-lôn ca tụng và cầu nguyện với Đức Giê-hô-va vào những giờ dâng của-lễ do Luật Pháp Môi-se ấn định là điều thích hợp.
Las estatuas y los mosaicos antiguos dan testimonio de que los púgiles quedaban horriblemente desfigurados.
Những bức tượng và đồ khảm thời cổ chứng tỏ rằng mặt mày võ sĩ quyền thuật bị méo mó rất kinh khiếp.
Las tres grandes fiestas de la Ley mosaica coincidían con la recolección de la cosecha de la cebada, a principios de la primavera; la cosecha del trigo, al final de la primavera, y el resto de la cosecha, a finales del verano.
Ba kỳ đại lễ trong Luật Pháp Môi-se trùng hợp với mùa gặt lúa mạch vào đầu mùa xuân, mùa gặt lúa mì vào cuối mùa xuân và mùa gặt ngũ cốc còn lại vào cuối mùa hè.
9 Por ser ‘santa, justa y buena’, la Ley mosaica tuvo vigorosa influencia en la vida personal de los judíos.
9 Vì có tính chất “thánh, công-bình và tốt-lành”, Luật pháp Môi-se đã có ảnh hưởng mạnh mẽ trên đời sống cá nhân của người Do-thái.
La Ley mosaica predijo que los israelitas tendrían un rey humano (Deuteronomio 17:14-18).
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-18) Lúc gần chết, Gia-cốp đã nói lời tiên tri: “Cây phủ-việt [vương trượng] chẳng hề dời khỏi Giu-đa”.
¿Cómo se trataban los problemas de derechos civiles bajo la Ley mosaica?
Dưới Luật pháp Môi-se các vấn đề khó khăn về dân quyền đã được hành sử thế nào?
Mediante los sacrificios y las ofrendas de la Ley mosaica, Jehová fijó modelos proféticos para enseñar a su pueblo escogido lo que tenía que hacer a fin de recibir el perdón de sus pecados y fortalecer su esperanza de salvación.
(Giăng 3:16) Qua những hy sinh và của-lễ trong Luật Pháp Môi-se, Đức Giê-hô-va đã đặt những mẫu mực tiên tri để dạy dân được chọn của Ngài những điều họ phải làm để nhận được sự tha tội và củng cố hy vọng cứu rỗi của họ.
17 La Ley mosaica estipulaba la posibilidad de que un recomprador redimiera a un israelita que se hubiera vendido como esclavo.
17 Theo Luật Pháp Môi-se, một người Y-sơ-ra-ên bán mình làm nô lệ có thể được mua lại bởi một người chuộc.
Este había venido para cumplir la Ley mosaica, la cual sirvió como “una sombra de las buenas cosas por venir” (Hebreos 10:1; Mateo 5:17; Lucas 24:44, 45).
Họ phải nhận biết sự đến của ngài làm ứng nghiệm Luật Pháp Môi-se, ví như “bóng của sự tốt-lành ngày sau”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mosaico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.