mortalha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mortalha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mortalha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mortalha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vải liệm, màn, lớp phủ, vải trải giường, quần áo liệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mortalha
vải liệm(winding-sheet) |
màn
|
lớp phủ
|
vải trải giường
|
quần áo liệm(cerement) |
Xem thêm ví dụ
Ou manda- me ir para uma sepultura nova- made, E esconde- me com um homem morto em sua mortalha; Hoặc thầu tôi đi vào một ngôi mộ mới, Và giấu tôi với một người đàn ông chết trong tấm vải liệm của mình; |
Um corpo envolto em uma mortalha sobre uma rocha. 1 cái xác nằm cạnh những chiếc khiên, những tảng đá |
Assustado de sua letargia por esse grito medonho, Jonas cambaleia de pé, e tropeço para a plataforma, agarra uma mortalha, a olhar para fora sobre o mar. Giật mình từ hôn mê của mình mà khóc kinh khủng, Jonah lảo đảo đứng lên, và ngại boong, nắm lấy một tấm vải liệm, để tìm cho ra khi biển. |
Colocaram-lhe a mortalha vermelha ou a dourada? Chúng để con bé vận váy màu đỏ hay vàng hoàng kim |
Compraste mais mortalhas? Mua thêm giấy cuốn thuốc chưa? |
Parece algum tipo de mortalha. Dường như là một tấm vải liệm |
Pressão suave nos buracos, do peso de uma mortalha de cigarro. Ấn nhẹ nhàng vào lỗ, nhẹ như quấn thuốc lá vậy. |
Uma mortalha que apenas traz dor. Là một tấm vải liệm chỉ mang lại sự đau đớn. |
Depois de embrulhar o falecido numa simples mortalha, os amigos e a família levam o corpo para o topo do núcleo, que contém o sistema de decomposição natural. Sau khi bọc người chết bằng tấm vải liệm, gia đình và bạn bè có thể mang người nọ đặt vào trên lõi, nơi chứa hệ thống phân hủy tự nhiên. |
Uns destroços e uma mortalha intensamente magnética a cobrir restos mutilados? Những mảnh vụn và một tấm vải liệm có từ tính cao độ bao bọc một thi hài biến dạng? |
Primeiro, uma mortalha cheia de esporos de cogumelos, o Mushroom Death Suit [Mortalha de Cogumelos]. Đầu tiên, một bộ đồ tang lễ được ngấm bào tử nấm, gọi là Đồ Tang Lễ Nấm. |
(Risos) Tenho vestido o segundo protótipo dessa mortalha. (Cười) Tôi đang mặc nguyên mẫu thứ hai của bộ đồ tang lễ này. |
Schrödinger nasceu em 1887 em Viena, Áustria, filho de Rudolf Schrödinger (produtor de mortalhas e botânico) e Georgine Emilia Brenda (filha de Alexander Bauer, professor de Química na Universidade de Tecnologia de Viena). Erwin Schrödinger sinh ngày 12 tháng 8 năm 1887 tại Erdberg, Viên, Áo, con của Rudolf Schrödinger (một nhà thực vật học và phục vụ tang lễ) và Georgine Emilia Brenda Schrödinger (née Bauer) (con gái của nhà hóa học Alexander Bauer, giáo sư hóa học tại Technische Hochschule Vienna). |
Ninguém na casa reparou então que Amaranta teceu uma preciosa mortalha para Rebeca. Trong gia đình không một ai biết rằng Amaranta lúc này dệt một tấm khăn liệm quý giá cho Rêbêca. |
Pode uma estrofe tornar-se uma mortalha fúnebre? Một đoạn thơ có thể là một tấm vải khâm liệm không? |
Mentiras dolorosas em sua mortalha, onde, como se costuma dizer, em algum horas no resort espíritos noite; Lies mưng mủ trong tấm vải liệm của mình, trường hợp, như họ nói, Tại một số giờ tại khu nghỉ dưỡng tinh thần đêm; |
E isso é minha mortalha! Đó là khăn bàn của tôi! |
Vou comprar as mortalhas e espairecer. Tao phải đi lấy thêm giấy cuốn rồi thư giãn đầu óc. |
O Sudário de Turim: seria a mortalha de Jesus? Vải liệm Turin—Tấm vải liệm Chúa Giê-su chăng? |
O Fundo das Nações Unidas para a Infância expressou confiança de que “é possível remover a mortalha que esses abusos . . . lançaram sobre tantas vidas em todo o mundo”. Quỹ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc đã bày tỏ niềm tin tưởng rằng “bầu không khí ảm đạm mà những vụ lạm dụng này... đã gây ra cho nhiều người khắp đất có thể được giải tỏa”. |
Como se vê, há fortes evidências de que o Sudário de Turim não é a mortalha de Jesus. Như có thể thấy, bằng chứng rõ ràng là Vải Liệm Turin không phải là vải liệm thi thể Chúa Giê-su. |
Não me comunico bem através de uma mortalha. Tôi không giao tiếp qua tấm vải liệm này được. |
As mortalhas estão cheias delas. Vải liệm người chết lúc nhúc bọ. |
" Um marinheiro sentou- se na noite mortalhas, O vento estava tubulação livre; " Một thủy thủ ngồi trong một đêm chằng, gió là đường ống miễn phí; |
Vistam-me uma mortalha negra e enterrem-me em campo aberto. Quấn em vào vải liệm đen... và chôn ở 1 cánh đồng rộng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mortalha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mortalha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.