mortadela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mortadela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mortadela trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mortadela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xúc xích salami, xúc xích ý, xúc xích Y, Salami, xúc xích bò lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mortadela

xúc xích salami

(salami)

xúc xích ý

(salami)

xúc xích Y

(salami)

Salami

(salami)

xúc xích bò lợn

Xem thêm ví dụ

Mortadela, que coisa linda.
Xúc xích Ý, quả là một thứ tuyệt đẹp.
(Risos) Bem, calhou eu estar muito repentino naquele dia, e disse: "Sim, mas muito menos mortadela. [baloney, i.e. conversa fiada]"
Xem nào, tôi quá vội ngày hôm đó, và tôi nói, "Đúng, nhưng không nhiều thịt xông khói nữa"
Simplesmente vê-la ou cheirá-la lhe causavam repugnância, visto que a mãe dessa jovem tinha essa mesma aversão a esse tipo de mortadela.
Chỉ cần thấy và ngửi mùi xúc xích cũng đủ gây cảm giác khó chịu vì mẹ phụ nữ này rất ghét xúc xích.
Por exemplo, certa moça jamais havia provado a bologna (um tipo de mortadela).
Thí dụ, một phụ nữ chưa bao giờ nếm món xúc xích.
Fomos a um açougue, e eu perguntei: “Poderia dar-nos cinco centavos de bologna (um tipo de mortadela)?”
Chúng tôi bước vào cửa hàng bán thịt và tôi hỏi: “Ông có thể bán cho chúng tôi năm xu xúc xích không?”
Pegue três heróis de mortadela para meus amigos aqui.
Lấy thêm 3 cái sandwich Mortadella... cho 3 người bạn này của tôi.
E há presunto de Parma, mortadela e patê caseiro.
Và đây là giăm - ông Parma, xúc xích Ý và mì nhà làm.
A verdade é que uma sanduíche Feynman tinha imenso presunto, mas nenhuma mortadela.
Và sự thật là sandwich Feynman có nhiều thịt nguội nhưng không có thịt xông khói.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mortadela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.