more than one trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ more than one trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ more than one trong Tiếng Anh.
Từ more than one trong Tiếng Anh có nghĩa là ba bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ more than one
ba bảy
|
Xem thêm ví dụ
I love you for more than one reason. Đây là lý do anh yêu em. |
Note: If you have more than one Google Account, deleting one won’t delete the others. Lưu ý: Nếu bạn có nhiều Tài khoản Google, thì việc xóa một tài khoản sẽ không xóa các tài khoản khác. |
There' s more than one kind? Bạn có nhiều loại khác nhau à? |
Yeah, there's more than one Gary King. Phải, có nhiều hơn một Gary King. |
More than one million new members were added just during the 1960s. Có thêm hơn một triệu tín hữu mới chỉ trong thập niên 1960 mà thôi. |
More than one. Không chỉ có một lỗ. |
You know, you guys should consider using more than one photo Ông biết không, các ông nên nghĩ đến việc dùng nhiều hơn một cái ảnh |
You've told more than one patient his wife is sleeping with his daughter's karate teacher? Còn bà nào là vợ bệnh nhân mà ngủ với thầy dạy Karate của con gái đây? |
4 In fact, Jesus’ disciples were asking about more than one thing. 4 Thật ra môn đồ của Chúa Giê-su đã muốn biết nhiều điều. |
Small vessels may have conveyed him to and from Athens on more than one occasion. Có lẽ hơn một lần, tàu nhỏ đã chở ông đến A-thên và rời nơi đó. |
Depending on your goals, you might need more than one ad group to create the structure you want. Tùy thuộc vào mục tiêu của mình, bạn có thể cần nhiều hơn một nhóm quảng cáo để tạo cấu trúc bạn muốn. |
According to 2011 census, more than one-third (38.17%) of the total households do not have a toilet. Theo điều tra nhân khẩu năm 2011, trên một phần ba (38,17%) tổng số hộ không có phòng vệ sinh. |
There's more than one? Ông muốn nói là có hơn một tên? |
If more than one ground state exists, they are said to be degenerate. Nếu có nhiều hơn một trạng thái cơ bản tồn tại thì chúng được coi là thoái hóa (suy sập). |
This is about much more than one girl. ZAMANI: Việc này còn hơn cả 1 đứa trẻ con. |
Of course there was more than one, unless the killer was a hypnotist. Đương nhiên là phải nhiều hơn một người trừ phi hung thủ là một nhà ma thuật. |
Now there's more than one of them? Bây giờ có cả làng như hắn! |
In short, we're capable of loving more than one person at a time. Ngắn gọn, chúng ta có khả năng yêu nhiều hơn một người một lúc. |
Multi-client accounts allow you to submit items for more than one website domain. Tài khoản nhiều khách hàng cho phép bạn gửi các mặt hàng cho nhiều miền trang web. |
Of course , there is more than one solution to the problem of asymmetric information . Tất nhiên , có nhiều giải pháp cho vấn đề thông tin bất cân xứng . |
One cannot spend more than one earns and remain solvent. Một người không thể tiêu xài hơn người ấy kiếm được mà không bị nợ. |
Up to TWO dimensions total, made up of no more than one dimension from each category listed below: Tổng số tối đa HAI thứ nguyên, tạo thành tối đa một thứ nguyên từ mỗi danh mục được liệt kê dưới đây: |
When more than one campaign is selected, the new status applies to all selected campaigns. Khi bạn chọn có nhiều chiến dịch, trạng thái mới áp dụng cho tất cả các chiến dịch bạn chọn. |
More than one thousand people were executed in the following months. Trong sáu tháng đầu, hơn 1.000 người bị xử tử. |
Using more than one display URL domain in a single ad group Sử dụng nhiều hơn một tên miền URL hiển thị trong một nhóm quảng cáo |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ more than one trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới more than one
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.