moron trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moron trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moron trong Tiếng Anh.
Từ moron trong Tiếng Anh có các nghĩa là người khờ dại, người ngu, người thoái hoá, người trẻ nít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moron
người khờ dạinoun |
người ngunoun |
người thoái hoánoun |
người trẻ nítnoun |
Xem thêm ví dụ
Does that moron know how much this little toy is worth? Cái tên ngốc đó có biêt con robot này đắt tiền lắm không? |
You would have to be amazingly moronic not to suspect even for a moment that the Resistance was after him. Phải u mê cực kỳ mới không ngờ vực một lúc nào rằng lực lượng Kháng chiến căm giận y. |
I am a cop, you moron! Tao là cảnh sát, thằng điên! |
All your dreams came true, huh, moron? Tất cả giấc mơ của mày đã thành sự thật hả thằng ngu? |
When we get back to Washington, you morons are through! Khi ta về Washington, mấy thằng khốn chúng mày sẽ biết tay. |
What a moron! " Thật là đần độn. " |
You suck air through your mouth, you moron. Phải hút bằng mồm, thằng ngu |
I'm not saying you're a fucking moron, but this is a complicated venture, okay? Tôi không nói cậu là thằng khờ, song đây quả thật là dự án phức tạp, hiểu chứ? |
Who are those morons? Mấy kẻ ngốc đó là ai? |
You're a moron. Anh đúng là đồ điên. |
I thought you were just a moron, but you're a total whack job. Tôi cứ nghĩ là anh ngốc, hóa ra là tên vô lại. |
No cream and sugar, moron. Không đường, không kem, đồ ngốc. |
What a moron! Đồ thần kinh |
" Confounded fool, I'm all out of battery, you moron. " Vì thế tao phải cố gắng xạc pin bằng cách nghe. |
It's in the Bible, moron. Đó là ở Bible, đồ ngu. |
For example, it was found that concentrations of 350 mg/l TDS reduced spawning of Striped bass (Morone saxatilis) in the San Francisco Bay-Delta region, and that concentrations below 200 mg/l promoted even healthier spawning conditions. Ví dụ, người ta thấy rằng TDS nồng độ 350 mg/l làm giảm sự sinh sản của Striped bass (Morone saxatilis) – cá vược sọc sống tại khu vực vịnh – châu thổ San Francisco và nồng độ dưới 200 mg/l thậm chí còn thúc đẩy các điều kiện có lợi hơn cho việc sinh sản. |
You moron! Ooh-uhhh |
You're part of a league of morons. Anh là một phần của lũ đần độn này. |
You ridiculously stupid morons. Cậu là thằng nhóc đần độn ngớ ngẩn. |
Where are my damn moron sons? Đám con trai đầu đất của ta đâu rồi? |
Only a moron can keep on trying to chase after you for such a long time. Ngốc mới theo đuổi cậu lâu như vậy! |
Get one of your moron friends to do it. Để thằng bạn ngu xuẩn nào đó của mày làm được rồi. |
You suck air through your mouth, you moron Phải hút bằng mồm, thằng ngu |
You moron, thought I'm an old man with no plan? Đồ con non, cho rằng tao già rồi không biết dự phòng à? |
Only a moron can keep on trying to chase you for such a long time. Ngốc mới theo đuổi cậu lâu như vậy! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moron trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới moron
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.